Drive Service

Drive

Dịch vụ này cho phép các tập lệnh tạo, tìm và sửa đổi tệp cũng như thư mục trong Google Drive.

Nếu tập lệnh của bạn sử dụng dự án Google Cloud chuẩn thay vì dự án Google Cloud mặc định, thì bạn phải bật API Drive theo cách thủ công. Trong dự án Google Cloud tiêu chuẩn, hãy bật API Drive:

Bật API Drive

Mã mẫu sau đây cho biết cách ghi nhật ký tên của từng tệp trong thư mục Drive của tôi của người dùng:
// Logs the name of every file in the user's Drive.
var files = DriveApp.getFiles();
while (files.hasNext()) {
  var file = files.next();
  console.log(file.getName());
}

Lớp

TênMô tả ngắn
AccessMột enum biểu thị các lớp người dùng có thể truy cập vào tệp hoặc thư mục, bên cạnh bất kỳ người dùng cá nhân nào đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
DriveAppCho phép tập lệnh tạo, tìm và sửa đổi tệp cũng như thư mục trong Google Drive.
FileMột tệp trong Google Drive.
FileIteratorMột trình lặp cho phép các tập lệnh lặp lại trên một tập hợp tệp có thể lớn.
FolderMột thư mục trong Google Drive.
FolderIteratorMột đối tượng cho phép các tập lệnh lặp lại trên một tập hợp thư mục có thể lớn.
PermissionMột enum biểu thị các quyền đã cấp cho những người dùng có thể truy cập vào tệp hoặc thư mục, bên cạnh mọi người dùng cá nhân đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
UserNgười dùng liên kết với một tệp trong Google Drive.

Access

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
ANYONEEnumBất kỳ ai có kết nối Internet đều có thể tìm và truy cập.
ANYONE_WITH_LINKEnumBất kỳ ai có đường liên kết đều có thể truy cập.
DOMAINEnumMọi người trong miền của bạn đều có thể tìm và truy cập.
DOMAIN_WITH_LINKEnumNhững người trong miền của bạn có đường liên kết đều có thể truy cập.
PRIVATEEnumChỉ những người được cấp quyền rõ ràng mới có thể truy cập.

DriveApp

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
AccessAccessMột enum biểu thị các lớp người dùng có thể truy cập vào tệp hoặc thư mục, bên cạnh bất kỳ người dùng cá nhân nào đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
PermissionPermissionMột enum biểu thị các quyền đã cấp cho những người dùng có thể truy cập vào tệp hoặc thư mục, bên cạnh mọi người dùng cá nhân đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
continueFileIterator(continuationToken)FileIteratorTiếp tục vòng lặp tệp bằng mã thông báo tiếp tục từ một trình lặp trước đó.
continueFolderIterator(continuationToken)FolderIteratorTiếp tục vòng lặp thư mục bằng mã thông báo tiếp tục từ một trình lặp trước đó.
createFile(blob)FileTạo một tệp trong thư mục gốc của Drive của người dùng từ một Blob dữ liệu tuỳ ý nhất định.
createFile(name, content)FileTạo một tệp văn bản có tên và nội dung đã đặt trong thư mục gốc của Drive của người dùng.
createFile(name, content, mimeType)FileTạo một tệp trong thư mục gốc trên Drive của người dùng với tên, nội dung và loại MIME đã cho.
createFolder(name)FolderTạo thư mục trong thư mục gốc trong Drive của người dùng theo tên đã đặt.
createShortcut(targetId)FileTạo một lối tắt đến mã mục Drive được cung cấp rồi trả về mã đó.
createShortcutForTargetIdAndResourceKey(targetId, targetResourceKey)FileTạo một lối tắt đến mã mục Drive và khoá tài nguyên được cung cấp rồi trả về mã đó.
enforceSingleParent(value)voidBật hoặc tắt hành vi performSingleParent cho tất cả các lệnh gọi ảnh hưởng đến phần tử mẹ của mục.
getFileById(id)FileLấy tệp có mã nhận dạng đã cho.
getFileByIdAndResourceKey(id, resourceKey)FileLấy tệp có mã nhận dạng và khoá tài nguyên đã cho.
getFiles()FileIteratorLấy một tập hợp tất cả các tệp trong Drive của người dùng.
getFilesByName(name)FileIteratorLấy tập hợp tất cả các tệp có tên cụ thể trong Drive của người dùng.
getFilesByType(mimeType)FileIteratorLấy tập hợp tất cả các tệp trong Drive của người dùng có loại MIME đã cho.
getFolderById(id)FolderLấy thư mục có mã nhận dạng đã cho.
getFolderByIdAndResourceKey(id, resourceKey)FolderLấy thư mục có mã nhận dạng và khoá tài nguyên đã cho.
getFolders()FolderIteratorLấy một tập hợp tất cả các thư mục trong Drive của người dùng.
getFoldersByName(name)FolderIteratorLấy tập hợp tất cả các thư mục có tên cụ thể trong Drive của người dùng.
getRootFolder()FolderLấy thư mục ở thư mục gốc trong Drive của người dùng.
getStorageLimit()IntegerLấy số byte mà người dùng được phép lưu trữ trong Drive.
getStorageUsed()IntegerLấy số byte mà người dùng hiện đang lưu trữ trong Drive.
getTrashedFiles()FileIteratorTải tập hợp tất cả các tệp trong thùng rác trên Drive của người dùng.
getTrashedFolders()FolderIteratorTải tập hợp tất cả thư mục trong thùng rác trên Drive của người dùng.
searchFiles(params)FileIteratorLấy tập hợp tất cả các tệp trong Drive của người dùng khớp với các tiêu chí tìm kiếm nhất định.
searchFolders(params)FolderIteratorLấy tập hợp tất cả các thư mục trong Drive của người dùng khớp với các tiêu chí tìm kiếm nhất định.

File

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addCommenter(emailAddress)FileThêm người dùng cụ thể vào danh sách người nhận xét cho File.
addCommenter(user)FileThêm người dùng cụ thể vào danh sách người nhận xét cho File.
addCommenters(emailAddresses)FileThêm mảng người dùng đã cho vào danh sách người nhận xét cho File.
addEditor(emailAddress)FileThêm người dùng đã cho vào danh sách người chỉnh sửa của File.
addEditor(user)FileThêm người dùng đã cho vào danh sách người chỉnh sửa của File.
addEditors(emailAddresses)FileThêm mảng người dùng đã cho vào danh sách trình chỉnh sửa của File.
addViewer(emailAddress)FileThêm người dùng cụ thể vào danh sách người xem của File.
addViewer(user)FileThêm người dùng cụ thể vào danh sách người xem của File.
addViewers(emailAddresses)FileThêm mảng người dùng đã cho vào danh sách người xem của File.
getAccess(email)PermissionNhận quyền được cấp cho người dùng cụ thể.
getAccess(user)PermissionNhận quyền được cấp cho người dùng cụ thể.
getAs(contentType)BlobTrả về dữ liệu bên trong đối tượng này dưới dạng một blob được chuyển đổi thành loại nội dung được chỉ định.
getBlob()BlobTrả về dữ liệu bên trong đối tượng này dưới dạng một blob.
getDateCreated()DateLấy ngày tạo File.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả cho File.
getDownloadUrl()StringLấy URL có thể dùng để tải tệp xuống.
getEditors()User[]Lấy danh sách người chỉnh sửa cho File này.
getId()StringLấy mã nhận dạng của File.
getLastUpdated()DateLấy ngày cập nhật File gần đây nhất.
getMimeType()StringLấy loại MIME của tệp.
getName()StringLấy tên của File.
getOwner()UserLấy chủ sở hữu tệp.
getParents()FolderIteratorLấy một tập hợp các thư mục là thành phần mẹ trực tiếp của File.
getResourceKey()StringLấy khoá tài nguyên của File cần thiết để truy cập vào các mục đã được chia sẻ bằng một đường liên kết.
getSecurityUpdateEligible()BooleanKiểm tra xem File này có đủ điều kiện áp dụng bản cập nhật bảo mật yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập khi được chia sẻ bằng một đường liên kết hay không.
getSecurityUpdateEnabled()BooleanBiết được File này có yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập hay không khi được chia sẻ bằng một đường liên kết.
getSharingAccess()AccessLấy thông tin về lớp người dùng có thể truy cập vào File, ngoài từng người dùng riêng lẻ đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
getSharingPermission()PermissionNhận quyền được cấp cho những người dùng có thể truy cập vào File, ngoài người dùng cá nhân đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
getSize()IntegerLấy số byte dùng để lưu trữ File trong Drive.
getTargetId()StringNếu đây là một Phím tắt, hãy trả về mã nhận dạng của mục mà phím tắt đó trỏ đến.
getTargetMimeType()StringNếu đây là phím tắt, hãy trả về loại MIME của mục mà mã trỏ đến.
getTargetResourceKey()StringNếu tệp là một lối tắt, hàm sẽ trả về khoá tài nguyên của mục mà tệp trỏ tới.
getThumbnail()BlobLấy hình thu nhỏ cho tệp hoặc null nếu không có hình thu nhỏ nào.
getUrl()StringLấy URL có thể dùng để mở File trong một ứng dụng Google như Drive hoặc Tài liệu.
getViewers()User[]Xem danh sách người xem và người nhận xét cho File này.
isShareableByEditors()BooleanXác định xem người dùng có quyền chỉnh sửa đối với File có được phép chia sẻ với người dùng khác hoặc thay đổi quyền hay không.
isStarred()BooleanXác định xem File đã được gắn dấu sao trong Drive của người dùng hay chưa.
isTrashed()BooleanXác định xem File có trong thùng rác trong Drive của người dùng hay không.
makeCopy()FileTạo bản sao của tệp.
makeCopy(destination)FileTạo bản sao của tệp trong thư mục đích.
makeCopy(name)FileTạo một bản sao của tệp rồi đặt tên cho tệp đó bằng tên đã cho.
makeCopy(name, destination)FileTạo một bản sao của tệp trong thư mục đích và đặt tên cho tệp đó bằng tên đã cho.
moveTo(destination)FileDi chuyển mục này sang thư mục đích đã cung cấp.
removeCommenter(emailAddress)FileXoá người dùng đã chọn khỏi danh sách người nhận xét của File.
removeCommenter(user)FileXoá người dùng đã chọn khỏi danh sách người nhận xét của File.
removeEditor(emailAddress)FileXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người chỉnh sửa của File.
removeEditor(user)FileXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người chỉnh sửa của File.
removeViewer(emailAddress)FileXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người xem và người nhận xét của File.
removeViewer(user)FileXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người xem và người nhận xét của File.
revokePermissions(emailAddress)FileThu hồi quyền truy cập File đã cấp cho người dùng đã cấp.
revokePermissions(user)FileThu hồi quyền truy cập File đã cấp cho người dùng đã cấp.
setContent(content)FileGhi đè nội dung của tệp bằng một thay thế cho trước.
setDescription(description)FileĐặt nội dung mô tả cho File.
setName(name)FileĐặt tên cho File.
setOwner(emailAddress)FileThay đổi chủ sở hữu của File.
setOwner(user)FileThay đổi chủ sở hữu của File.
setSecurityUpdateEnabled(enabled)FileThiết lập xem File có yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập hay không khi được chia sẻ bằng một đường liên kết.
setShareableByEditors(shareable)FileThiết lập xem người dùng có quyền chỉnh sửa đối với File có được phép chia sẻ với người dùng khác hoặc thay đổi quyền hay không.
setSharing(accessType, permissionType)FileĐặt lớp người dùng có thể truy cập vào File và những quyền mà người dùng đó được cấp, ngoài bất kỳ người dùng cá nhân nào đã được cấp quyền truy cập rõ ràng.
setStarred(starred)FileThiết lập xem File có được gắn dấu sao trong Drive của người dùng hay không.
setTrashed(trashed)FileThiết lập liệu File có trong thùng rác trong Drive của người dùng hay không.

FileIterator

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getContinuationToken()StringLấy một mã thông báo có thể dùng để tiếp tục vòng lặp này sau này.
hasNext()BooleanXác định xem việc gọi next() có trả về một mục hay không.
next()FileLấy mục tiếp theo trong tập hợp tệp hoặc thư mục.

Folder

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addEditor(emailAddress)FolderThêm người dùng đã cho vào danh sách người chỉnh sửa của Folder.
addEditor(user)FolderThêm người dùng đã cho vào danh sách người chỉnh sửa của Folder.
addEditors(emailAddresses)FolderThêm mảng người dùng đã cho vào danh sách trình chỉnh sửa của Folder.
addViewer(emailAddress)FolderThêm người dùng cụ thể vào danh sách người xem của Folder.
addViewer(user)FolderThêm người dùng cụ thể vào danh sách người xem của Folder.
addViewers(emailAddresses)FolderThêm mảng người dùng đã cho vào danh sách người xem của Folder.
createFile(blob)FileTạo một tệp trong thư mục hiện tại từ Blob dữ liệu tuỳ ý nhất định.
createFile(name, content)FileTạo một tệp văn bản trong thư mục hiện tại có tên và nội dung đã cho.
createFile(name, content, mimeType)FileTạo một tệp trong thư mục hiện tại có tên, nội dung và loại MIME đã cho.
createFolder(name)FolderTạo một thư mục trong thư mục hiện tại bằng tên đã cho.
createShortcut(targetId)FileTạo một lối tắt đến mã mục Drive được cung cấp rồi trả về mã đó.
createShortcutForTargetIdAndResourceKey(targetId, targetResourceKey)FileTạo một lối tắt đến mã mục Drive và khoá tài nguyên được cung cấp rồi trả về mã đó.
getAccess(email)PermissionNhận quyền được cấp cho người dùng cụ thể.
getAccess(user)PermissionNhận quyền được cấp cho người dùng cụ thể.
getDateCreated()DateLấy ngày tạo Folder.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả cho Folder.
getEditors()User[]Lấy danh sách người chỉnh sửa cho Folder này.
getFiles()FileIteratorLấy một tập hợp gồm tất cả các tệp là tệp con của thư mục hiện tại.
getFilesByName(name)FileIteratorLấy một tập hợp gồm tất cả các tệp là tệp con của thư mục hiện tại và có tên cụ thể.
getFilesByType(mimeType)FileIteratorLấy một tập hợp tất cả các tệp là tệp con của thư mục hiện tại và có loại MIME đã cho.
getFolders()FolderIteratorLấy một tập hợp tất cả các thư mục là thư mục con của thư mục hiện tại.
getFoldersByName(name)FolderIteratorLấy một tập hợp tất cả các thư mục là thư mục con của thư mục hiện tại và có tên cụ thể.
getId()StringLấy mã nhận dạng của Folder.
getLastUpdated()DateLấy ngày cập nhật Folder gần đây nhất.
getName()StringLấy tên của Folder.
getOwner()UserTìm chủ sở hữu của Folder này.
getParents()FolderIteratorLấy một tập hợp các thư mục là thành phần mẹ trực tiếp của Folder.
getResourceKey()StringLấy khoá tài nguyên của Folder cần thiết để truy cập vào các mục đã được chia sẻ bằng một đường liên kết.
getSecurityUpdateEligible()BooleanKiểm tra xem Folder này có đủ điều kiện áp dụng bản cập nhật bảo mật yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập khi được chia sẻ bằng một đường liên kết hay không.
getSecurityUpdateEnabled()BooleanBiết được Folder này có yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập hay không khi được chia sẻ bằng một đường liên kết.
getSharingAccess()AccessLấy thông tin về lớp người dùng có thể truy cập vào Folder, ngoài từng người dùng riêng lẻ đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
getSharingPermission()PermissionNhận quyền được cấp cho những người dùng có thể truy cập vào Folder, ngoài người dùng cá nhân đã được cấp quyền truy cập một cách rõ ràng.
getSize()IntegerLấy số byte dùng để lưu trữ Folder trong Drive.
getUrl()StringLấy URL có thể dùng để mở Folder trong một ứng dụng Google như Drive hoặc Tài liệu.
getViewers()User[]Xem danh sách người xem và người nhận xét cho Folder này.
isShareableByEditors()BooleanXác định xem người dùng có quyền chỉnh sửa đối với Folder có được phép chia sẻ với người dùng khác hoặc thay đổi quyền hay không.
isStarred()BooleanXác định xem Folder đã được gắn dấu sao trong Drive của người dùng hay chưa.
isTrashed()BooleanXác định xem Folder có trong thùng rác trong Drive của người dùng hay không.
moveTo(destination)FolderDi chuyển mục này sang thư mục đích đã cung cấp.
removeEditor(emailAddress)FolderXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người chỉnh sửa của Folder.
removeEditor(user)FolderXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người chỉnh sửa của Folder.
removeViewer(emailAddress)FolderXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người xem và người nhận xét của Folder.
removeViewer(user)FolderXoá người dùng cụ thể khỏi danh sách người xem và người nhận xét của Folder.
revokePermissions(emailAddress)FolderThu hồi quyền truy cập Folder đã cấp cho người dùng đã cấp.
revokePermissions(user)FolderThu hồi quyền truy cập Folder đã cấp cho người dùng đã cấp.
searchFiles(params)FileIteratorLấy một tập hợp gồm tất cả các tệp là tệp con của thư mục hiện tại và khớp với các tiêu chí tìm kiếm nhất định.
searchFolders(params)FolderIteratorLấy một tập hợp tất cả các thư mục là thư mục con của thư mục hiện tại và khớp với các tiêu chí tìm kiếm nhất định.
setDescription(description)FolderĐặt nội dung mô tả cho Folder.
setName(name)FolderĐặt tên cho Folder.
setOwner(emailAddress)FolderThay đổi chủ sở hữu của Folder.
setOwner(user)FolderThay đổi chủ sở hữu của Folder.
setSecurityUpdateEnabled(enabled)FolderThiết lập xem Folder có yêu cầu khoá tài nguyên để truy cập hay không khi được chia sẻ bằng một đường liên kết.
setShareableByEditors(shareable)FolderThiết lập xem người dùng có quyền chỉnh sửa đối với Folder có được phép chia sẻ với người dùng khác hoặc thay đổi quyền hay không.
setSharing(accessType, permissionType)FolderĐặt lớp người dùng có thể truy cập vào Folder và những quyền mà người dùng đó được cấp, ngoài bất kỳ người dùng cá nhân nào đã được cấp quyền truy cập rõ ràng.
setStarred(starred)FolderThiết lập xem Folder có được gắn dấu sao trong Drive của người dùng hay không.
setTrashed(trashed)FolderThiết lập liệu Folder có trong thùng rác trong Drive của người dùng hay không.

FolderIterator

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getContinuationToken()StringLấy một mã thông báo có thể dùng để tiếp tục vòng lặp này sau này.
hasNext()BooleanXác định xem việc gọi next() có trả về một mục hay không.
next()FolderLấy mục tiếp theo trong tập hợp tệp hoặc thư mục.

Permission

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
VIEWEnumNhững người dùng có quyền truy cập vào tệp hoặc thư mục chỉ có thể xem hoặc sao chép tệp hoặc thư mục đó.
EDITEnumNhững người dùng có thể truy cập vào tệp hoặc thư mục cũng có thể chỉnh sửa tệp hoặc thư mục.
COMMENTEnumNhững người dùng có quyền truy cập vào tệp hoặc thư mục chỉ có thể xem, sao chép hoặc nhận xét về tệp hoặc thư mục đó.
OWNEREnumNgười dùng sở hữu tệp hoặc thư mục.
ORGANIZEREnumNhững người dùng có thể sắp xếp tệp và thư mục trong bộ nhớ dùng chung.
FILE_ORGANIZEREnumNhững người dùng có thể chỉnh sửa, chuyển vào thùng rác và di chuyển nội dung trong bộ nhớ dùng chung.
NONEEnumNgười dùng không có quyền nào đối với tệp hoặc thư mục.

User

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getDomain()StringLấy tên miền liên kết với tài khoản của người dùng.
getEmail()StringLấy địa chỉ email của người dùng.
getName()StringLấy tên của người dùng.
getPhotoUrl()StringLấy URL ảnh của người dùng.