Gmail Service

Gmail

Dịch vụ này cho phép bạn gửi email, soạn thư nháp, quản lý nhãn, đánh dấu thư và chuỗi thư cũng như thực hiện nhiều tác vụ quản lý tài khoản Gmail khác. Xem thêm về Dịch vụ thư, một dịch vụ đơn giản hơn chỉ cho phép gửi email.

Lớp

TênMô tả ngắn
GmailAppCấp quyền truy cập vào chuỗi thư, thư và nhãn trong Gmail.
GmailAttachmentTệp đính kèm từ Gmail.
GmailDraftThư nháp do người dùng tạo trong tài khoản Gmail của người dùng.
GmailLabelNhãn do người dùng tạo trong tài khoản Gmail của người dùng.
GmailMessageThư trong tài khoản Gmail của người dùng.
GmailThreadMột chuỗi tin nhắn trong tài khoản Gmail của người dùng.

GmailApp

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
createDraft(recipient, subject, body)GmailDraftTạo email nháp.
createDraft(recipient, subject, body, options)GmailDraftTạo email nháp có các đối số không bắt buộc.
createLabel(name)GmailLabelTạo một nhãn người dùng mới cho tên cụ thể.
deleteLabel(label)GmailAppXoá nhãn đã chỉ định.
getAliases()String[]Nhận danh sách các email được thiết lập làm email đại diện cho tài khoản này trong Gmail.
getDraft(draftId)GmailDraftTruy xuất thư nháp bằng mã nhận dạng.
getDraftMessages()GmailMessage[]Truy xuất tất cả thư nháp.
getDrafts()GmailDraft[]Nhận tất cả thư nháp trong Gmail.
getInboxThreads()GmailThread[]Truy xuất tất cả chuỗi trong Hộp thư đến bất kể nhãn.
getInboxThreads(start, max)GmailThread[]Truy xuất một loạt chuỗi trong Hộp thư đến không phân biệt nhãn.
getInboxUnreadCount()IntegerNhận số chuỗi tin nhắn chưa đọc trong hộp thư đến.
getMessageById(id)GmailMessageNhận tin nhắn theo mã nhận dạng.
getMessagesForThread(thread)GmailMessage[]Truy xuất tất cả thông báo trong chuỗi được chỉ định.
getMessagesForThreads(threads)GmailMessage[][]Truy xuất tất cả thông báo trong các luồng đã chỉ định.
getPriorityInboxThreads()GmailThread[]Truy xuất tất cả chuỗi trong Hộp thư ưu tiên, không phân biệt nhãn.
getPriorityInboxThreads(start, max)GmailThread[]Truy xuất một loạt chuỗi trong Hộp thư ưu tiên không phân biệt nhãn.
getPriorityInboxUnreadCount()IntegerXem số lượng chuỗi tin nhắn chưa đọc trong Hộp thư ưu tiên.
getSpamThreads()GmailThread[]Truy xuất tất cả chuỗi thư rác, bất kể nhãn.
getSpamThreads(start, max)GmailThread[]Truy xuất một loạt chuỗi thư rác, bất kể nhãn.
getSpamUnreadCount()IntegerXem số chuỗi tin nhắn chưa đọc bị coi là tin nhắn rác.
getStarredThreads()GmailThread[]Truy xuất tất cả chuỗi có gắn dấu sao bất kể nhãn.
getStarredThreads(start, max)GmailThread[]Truy xuất một loạt chuỗi có gắn dấu sao bất kể nhãn.
getStarredUnreadCount()IntegerXem số lượng chuỗi tin nhắn chưa đọc được gắn dấu sao.
getThreadById(id)GmailThreadLấy một chuỗi theo mã nhận dạng.
getTrashThreads()GmailThread[]Truy xuất tất cả các chuỗi thùng rác không phân biệt nhãn.
getTrashThreads(start, max)GmailThread[]Truy xuất một loạt các chuỗi rác bất kể nhãn.
getUserLabelByName(name)GmailLabelTruy xuất nhãn theo tên nhãn.
getUserLabels()GmailLabel[]Truy xuất danh sách nhãn do người dùng tạo.
markMessageRead(message)GmailAppĐánh dấu thông báo này là đã đọc và buộc thông báo làm mới.
markMessageUnread(message)GmailAppĐánh dấu thông báo này là chưa đọc và buộc làm mới thông báo.
markMessagesRead(messages)GmailAppĐánh dấu những thông báo này là đã đọc và buộc thông báo làm mới.
markMessagesUnread(messages)GmailAppĐánh dấu những thông báo này là chưa đọc và buộc làm mới thông báo.
markThreadImportant(thread)GmailAppĐánh dấu chuỗi này là quan trọng và buộc chuỗi làm mới.
markThreadRead(thread)GmailAppĐánh dấu chuỗi này là đã đọc và buộc chuỗi làm mới.
markThreadUnimportant(thread)GmailAppĐánh dấu chuỗi này là không quan trọng và buộc chuỗi làm mới.
markThreadUnread(thread)GmailAppĐánh dấu chuỗi này là chưa đọc và buộc chuỗi làm mới.
markThreadsImportant(threads)GmailAppĐánh dấu các luồng này là quan trọng và buộc các luồng làm mới.
markThreadsRead(threads)GmailAppĐánh dấu các luồng này là đã đọc và buộc các luồng làm mới.
markThreadsUnimportant(threads)GmailAppĐánh dấu các luồng này là không quan trọng và buộc các luồng làm mới.
markThreadsUnread(threads)GmailAppĐánh dấu các chuỗi này là chưa đọc và buộc các chuỗi đó làm mới.
moveMessageToTrash(message)GmailAppChuyển thư vào thùng rác và buộc làm mới thư.
moveMessagesToTrash(messages)GmailAppDi chuyển các thư đã chỉ định vào thùng rác và buộc các thư đó làm mới.
moveThreadToArchive(thread)GmailAppDi chuyển chuỗi này đến mục lưu trữ và buộc chuỗi làm mới.
moveThreadToInbox(thread)GmailAppDi chuyển chuỗi này tới hộp thư đến và buộc chuỗi làm mới.
moveThreadToSpam(thread)GmailAppChuyển chuỗi này vào thư mục thư rác và buộc chuỗi làm mới.
moveThreadToTrash(thread)GmailAppChuyển chuỗi này vào thùng rác và buộc chuỗi làm mới.
moveThreadsToArchive(threads)GmailAppDi chuyển các luồng này vào mục lưu trữ và buộc các luồng làm mới.
moveThreadsToInbox(threads)GmailAppDi chuyển các chuỗi này tới hộp thư đến và buộc các chuỗi làm mới.
moveThreadsToSpam(threads)GmailAppChuyển các chuỗi này vào thư mục thư rác và buộc các chuỗi làm mới.
moveThreadsToTrash(threads)GmailAppDi chuyển các chuỗi này vào thùng rác và buộc các chuỗi làm mới.
refreshMessage(message)GmailAppTải lại thư và trạng thái liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
refreshMessages(messages)GmailAppTải lại thư và trạng thái liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
refreshThread(thread)GmailAppTải lại chuỗi và trạng thái liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
refreshThreads(threads)GmailAppTải lại các luồng và trạng thái liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
search(query)GmailThread[]Tìm kiếm trong Gmail bằng cụm từ tìm kiếm đã cho.
search(query, start, max)GmailThread[]Tìm kiếm trong Gmail bằng cụm từ tìm kiếm đã cho.
sendEmail(recipient, subject, body)GmailAppGửi một email.
sendEmail(recipient, subject, body, options)GmailAppGửi email có các đối số không bắt buộc.
setCurrentMessageAccessToken(accessToken)voidĐặt mã truy cập thông báo hiện tại để cho phép tập lệnh truy cập vào các thuộc tính GmailMessage hiện tại.
starMessage(message)GmailAppThêm dấu sao vào thư này và buộc thư làm mới.
starMessages(messages)GmailAppThêm dấu sao vào các thư này và buộc các thư phải làm mới.
unstarMessage(message)GmailAppXoá dấu sao khỏi thư này và buộc thư làm mới.
unstarMessages(messages)GmailAppXoá dấu sao khỏi những thư này và buộc làm mới thư.

GmailAttachment

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
copyBlob()BlobTrả về bản sao của blob này.
getAs(contentType)BlobTrả về dữ liệu bên trong đối tượng này dưới dạng một blob được chuyển đổi thành loại nội dung được chỉ định.
getBytes()Byte[]Lấy dữ liệu được lưu trữ trong blob này.
getContentType()StringLấy loại nội dung của các byte trong blob này.
getDataAsString()StringNhận dữ liệu của blob này dưới dạng Chuỗi bằng phương thức mã hoá UTF-8.
getDataAsString(charset)StringLấy dữ liệu của blob này dưới dạng chuỗi với mã hoá được chỉ định.
getHash()StringLấy hàm băm nội dung SHA1 cho tệp đính kèm này.
getName()StringLấy tên của blob này.
getSize()IntegerXem kích thước của tệp đính kèm này.
isGoogleType()BooleanTrả về việc blob này có phải là một tệp Google Workspace (Trang tính, Tài liệu, v.v.) hay không.
setBytes(data)BlobThiết lập dữ liệu được lưu trữ trong blob này.
setContentType(contentType)BlobThiết lập loại nội dung của các byte trong blob này.
setContentTypeFromExtension()BlobĐặt loại nội dung của các byte trong blob này dựa trên đuôi tệp.
setDataFromString(string)BlobThiết lập dữ liệu của blob này từ một chuỗi bằng bộ mã hoá UTF-8.
setDataFromString(string, charset)BlobThiết lập dữ liệu của blob này từ một chuỗi có mã hoá được chỉ định.
setName(name)BlobĐặt tên của blob này.

GmailDraft

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
deleteDraft()voidXoá thư nháp này.
getId()StringLấy mã nhận dạng của thư nháp này.
getMessage()GmailMessageTrả về một GmailMessage đại diện cho thư nháp này.
getMessageId()StringTrả về mã nhận dạng của GmailMessage đại diện cho bản nháp này.
send()GmailMessageGửi email nháp này.
update(recipient, subject, body)GmailDraftThay thế nội dung của thư nháp này.
update(recipient, subject, body, options)GmailDraftThay thế nội dung của thư nháp này bằng các đối số không bắt buộc.

GmailLabel

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addToThread(thread)GmailLabelThêm nhãn này vào luồng đã cho và buộc luồng làm mới (GmailThread.refresh()).
addToThreads(threads)GmailLabelThêm nhãn này vào các luồng đã cho và buộc các luồng làm mới.
deleteLabel()voidXoá nhãn này.
getName()StringLấy tên của nhãn này.
getThreads()GmailThread[]Lấy các chuỗi được đánh dấu bằng nhãn này.
getThreads(start, max)GmailThread[]Nhận một loạt chuỗi chuỗi được đánh dấu bằng nhãn này.
getUnreadCount()IntegerLấy số chuỗi tin nhắn chưa đọc được gắn nhãn này.
removeFromThread(thread)GmailLabelXoá nhãn này khỏi luồng đã cho và buộc luồng làm mới.
removeFromThreads(threads)GmailLabelXoá nhãn này khỏi các luồng đã cho và buộc các luồng làm mới.

GmailMessage

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
createDraftReply(body)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời.
createDraftReply(body, options)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời, với đối số không bắt buộc.
createDraftReplyAll(body)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi bằng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận của thư này.
createDraftReplyAll(body, options)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận, với đối số không bắt buộc.
forward(recipient)GmailMessageChuyển tiếp thư này đến người nhận mới.
forward(recipient, options)GmailMessageChuyển tiếp thư này tới người nhận mới, với đối số không bắt buộc.
getAttachments()GmailAttachment[]Tải tất cả tệp đính kèm cho thư này.
getAttachments(options)GmailAttachment[]Tải tất cả tệp đính kèm cho thư này.
getBcc()StringXem những người nhận được phân tách bằng dấu phẩy được bcc trên thư này.
getBody()StringLấy nội dung HTML trong phần nội dung của thư này.
getCc()StringNhận được những người nhận được phân tách bằng dấu phẩy được cc trên thư này.
getDate()DateXem ngày và giờ của tin nhắn này.
getFrom()StringTìm người gửi tin nhắn này.
getHeader(name)StringLấy giá trị của tiêu đề RFC 2822 đã đặt cho tên tiêu đề.
getId()StringLấy mã nhận dạng của tin nhắn này.
getPlainBody()StringLấy nội dung nội dung của thư này mà không cần định dạng HTML.
getRawContent()StringNhận nội dung thô của thư này.
getReplyTo()StringLấy địa chỉ trả lời của thư này (thường là người gửi).
getSubject()StringLấy tiêu đề của thư này.
getThread()GmailThreadLấy chuỗi có chứa tin nhắn này.
getTo()StringXem những người nhận được phân tách bằng dấu phẩy của thư này.
isDraft()BooleanNhận thông báo xem thư này có phải là thư nháp hay không.
isInChats()BooleanNhận biết liệu tin nhắn này có phải là một cuộc trò chuyện hay không.
isInInbox()BooleanNhận thông báo xem thư này có trong hộp thư đến hay không.
isInPriorityInbox()BooleanTrả về true nếu thư này nằm trong hộp thư đến ưu tiên; nếu không trả về false.
isInTrash()BooleanXem xem thư này có trong thùng rác hay không.
isStarred()BooleanNhận thông báo xem tin nhắn này có được gắn dấu sao hay không.
isUnread()BooleanNhận thông báo xem tin nhắn này có phải là chưa đọc hay không.
markRead()GmailMessageĐánh dấu thư là đã đọc.
markUnread()GmailMessageĐánh dấu thư là chưa đọc.
moveToTrash()GmailMessageChuyển thư vào thùng rác.
refresh()GmailMessageTải lại thư này và trạng thái liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
reply(body)GmailMessageTrả lời người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời.
reply(body, options)GmailMessageThư trả lời cho người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời, với đối số tùy chọn.
replyAll(body)GmailMessageTrả lời người gửi bằng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận thư này.
replyAll(body, options)GmailMessageTrả lời người gửi thư này bằng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận, với đối số không bắt buộc.
star()GmailMessageGắn dấu sao cho thư.
unstar()GmailMessageBỏ gắn dấu sao cho thư.

GmailThread

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addLabel(label)GmailThreadThêm nhãn này vào luồng.
createDraftReply(body)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư cuối cùng trong chuỗi này bằng địa chỉ trả lời.
createDraftReply(body, options)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư cuối cùng trong chuỗi này bằng địa chỉ trả lời, với các đối số không bắt buộc.
createDraftReplyAll(body)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi thư cuối cùng trong chuỗi này, sử dụng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận thư này.
createDraftReplyAll(body, options)GmailDraftTạo thư nháp trả lời người gửi của thư cuối cùng trong chuỗi này, sử dụng địa chỉ trả lời và tất cả người nhận, với đối số không bắt buộc.
getFirstMessageSubject()StringLấy tiêu đề của thư đầu tiên trong chuỗi.
getId()StringLấy mã nhận dạng của chuỗi này.
getLabels()GmailLabel[]Trả về các nhãn do người dùng tạo trên chuỗi này.
getLastMessageDate()DateXem ngày của tin nhắn gần đây nhất trong chuỗi tin nhắn này.
getMessageCount()IntegerTrả về số lượng thư trong chuỗi.
getMessages()GmailMessage[]Nhận tin nhắn trong chuỗi này.
getPermalink()StringNhận đường liên kết cố định cho chuỗi này.
hasStarredMessages()BooleanTrả về việc chuỗi có tin nhắn được gắn dấu sao nào hay không.
isImportant()BooleanTrả về việc luồng có được đánh dấu là quan trọng hay không.
isInChats()BooleanTrả về việc chuỗi trò chuyện có được gắn nhãn là cuộc trò chuyện hay không.
isInInbox()BooleanTrả về việc chuỗi có trong hộp thư đến hay không.
isInPriorityInbox()BooleanTrả về true nếu chuỗi này nằm trong hộp thư đến ưu tiên; nếu không thì trả về false.
isInSpam()BooleanTrả về việc chuỗi có bị đánh dấu là thư rác hay không.
isInTrash()BooleanTrả về việc chuỗi có trong thùng rác hay không.
isUnread()BooleanTrả về việc chuỗi có tin nhắn chưa đọc nào hay không.
markImportant()GmailThreadĐánh dấu chuỗi tin nhắn này là quan trọng.
markRead()GmailThreadĐánh dấu chuỗi tin nhắn này là đã đọc.
markUnimportant()GmailThreadĐánh dấu chuỗi thư này là không quan trọng.
markUnread()GmailThreadĐánh dấu chuỗi này là chưa đọc.
moveToArchive()GmailThreadChuyển chuỗi này vào mục lưu trữ.
moveToInbox()GmailThreadChuyển chuỗi này vào hộp thư đến.
moveToSpam()GmailThreadChuyển chuỗi này vào thư mục thư rác.
moveToTrash()GmailThreadChuyển chuỗi này vào thùng rác.
refresh()GmailThreadTải lại chuỗi này và trạng thái được liên kết từ Gmail (hữu ích trong trường hợp nhãn, trạng thái đọc, v.v. đã thay đổi).
removeLabel(label)GmailThreadXoá nhãn này khỏi chuỗi.
reply(body)GmailThreadTrả lời người gửi thư cuối cùng trên chuỗi thư này bằng địa chỉ ReplyTo.
reply(body, options)GmailThreadTrả lời người gửi thư cuối cùng trên chuỗi thư này bằng địa chỉ ReplyTo, với các đối số không bắt buộc.
replyAll(body)GmailThreadTrả lời người gửi (bằng địa chỉ ReplyTo) và tất cả người nhận của thư gần đây nhất trên chuỗi này.
replyAll(body, options)GmailThreadTrả lời người gửi (bằng địa chỉ replyTo) và tất cả người nhận thư cuối cùng trên chuỗi này, bằng các đối số không bắt buộc.