Calendar Service

Lịch

Dịch vụ này cho phép tập lệnh truy cập và sửa đổi Lịch Google của người dùng, bao gồm cả các lịch bổ sung mà người dùng đã đăng ký.

Lớp

TênMô tả ngắn
CalendarĐại diện cho lịch mà người dùng sở hữu hoặc đã đăng ký.
CalendarAppCho phép tập lệnh đọc và cập nhật Lịch Google của người dùng.
CalendarEventĐại diện cho một sự kiện trên lịch.
CalendarEventSeriesĐại diện cho một chuỗi sự kiện (một sự kiện định kỳ).
ColorMột giá trị enum đại diện cho các màu được đặt tên có trong dịch vụ Lịch.
EventColorMột giá trị enum đại diện cho các màu của sự kiện được đặt tên có trong dịch vụ Lịch.
EventGuestĐại diện cho khách của một sự kiện.
EventRecurrenceBiểu thị chế độ cài đặt lặp lại cho một chuỗi sự kiện.
GuestStatusMột giá trị enum thể hiện các trạng thái mà khách có thể có đối với một sự kiện.
RecurrenceRuleBiểu thị quy tắc lặp lại cho một chuỗi sự kiện.
VisibilityMột giá trị enum thể hiện chế độ hiển thị của một sự kiện.

Calendar

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
createAllDayEvent(title, date)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEvent(title, startDate, endDate)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày có thể kéo dài nhiều ngày.
createAllDayEvent(title, startDate, endDate, options)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày có thể kéo dài nhiều ngày.
createAllDayEvent(title, date, options)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEventSeries(title, startDate, recurrence)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEventSeries(title, startDate, recurrence, options)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới cả ngày.
createEvent(title, startTime, endTime)CalendarEventTạo sự kiện mới.
createEvent(title, startTime, endTime, options)CalendarEventTạo sự kiện mới.
createEventFromDescription(description)CalendarEventTạo sự kiện từ phần mô tả dạng biểu mẫu tuỳ ý.
createEventSeries(title, startTime, endTime, recurrence)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới.
createEventSeries(title, startTime, endTime, recurrence, options)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới.
deleteCalendar()voidXoá vĩnh viễn lịch.
getColor()StringNhận màu của lịch.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả của lịch.
getEventById(iCalId)CalendarEventLấy sự kiện bằng mã nhận dạng đã cho.
getEventSeriesById(iCalId)CalendarEventSeriesLấy chuỗi sự kiện bằng mã nhận dạng đã cho.
getEvents(startTime, endTime)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra trong một phạm vi thời gian nhất định.
getEvents(startTime, endTime, options)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra trong một phạm vi thời gian nhất định và đáp ứng tiêu chí đã chỉ định.
getEventsForDay(date)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra vào một ngày nhất định.
getEventsForDay(date, options)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra vào một ngày nhất định và đáp ứng các tiêu chí đã chỉ định.
getId()StringLấy mã nhận dạng của lịch.
getName()StringLấy tên lịch.
getTimeZone()StringLấy múi giờ của lịch.
isHidden()BooleanXác định xem lịch có bị ẩn trong giao diện người dùng hay không.
isMyPrimaryCalendar()BooleanXác định xem lịch có phải là lịch chính của người dùng có hiệu lực hay không.
isOwnedByMe()BooleanXác định xem bạn có sở hữu lịch hay không.
isSelected()BooleanXác định xem các sự kiện của lịch có hiển thị trong giao diện người dùng hay không.
setColor(color)CalendarĐặt màu của lịch.
setDescription(description)CalendarĐặt nội dung mô tả của lịch.
setHidden(hidden)CalendarĐặt có hiển thị lịch trong giao diện người dùng hay không.
setName(name)CalendarĐặt tên cho lịch.
setSelected(selected)CalendarĐặt xem các sự kiện của lịch có hiển thị trong giao diện người dùng hay không.
setTimeZone(timeZone)CalendarĐặt múi giờ cho lịch.
unsubscribeFromCalendar()voidHủy đăng ký người dùng khỏi lịch.

CalendarApp

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
ColorColorMột giá trị enum đại diện cho các màu được đặt tên có trong dịch vụ Lịch.
EventColorEventColorMột giá trị enum đại diện cho các màu của sự kiện được đặt tên có trong dịch vụ Lịch.
GuestStatusGuestStatusMột giá trị enum thể hiện các trạng thái mà khách có thể có đối với một sự kiện.
MonthMonthMột enum đại diện cho các tháng trong năm.
VisibilityVisibilityMột giá trị enum thể hiện chế độ hiển thị của một sự kiện.
WeekdayWeekdayMột giá trị enum đại diện cho các ngày trong tuần.

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
createAllDayEvent(title, date)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEvent(title, startDate, endDate)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày có thể kéo dài nhiều ngày.
createAllDayEvent(title, startDate, endDate, options)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày có thể kéo dài nhiều ngày.
createAllDayEvent(title, date, options)CalendarEventTạo một sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEventSeries(title, startDate, recurrence)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới cả ngày.
createAllDayEventSeries(title, startDate, recurrence, options)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới cả ngày.
createCalendar(name)CalendarTạo lịch mới do người dùng sở hữu.
createCalendar(name, options)CalendarTạo lịch mới do người dùng sở hữu.
createEvent(title, startTime, endTime)CalendarEventTạo sự kiện mới.
createEvent(title, startTime, endTime, options)CalendarEventTạo sự kiện mới.
createEventFromDescription(description)CalendarEventTạo sự kiện từ phần mô tả dạng biểu mẫu tuỳ ý.
createEventSeries(title, startTime, endTime, recurrence)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới.
createEventSeries(title, startTime, endTime, recurrence, options)CalendarEventSeriesTạo chuỗi sự kiện mới.
getAllCalendars()Calendar[]Lấy tất cả các lịch mà người dùng sở hữu hoặc đã đăng ký.
getAllOwnedCalendars()Calendar[]Lấy tất cả lịch mà người dùng sở hữu.
getCalendarById(id)CalendarLấy lịch có mã nhận dạng đã cho.
getCalendarsByName(name)Calendar[]Lấy tất cả các lịch có tên cụ thể mà người dùng sở hữu hoặc đã đăng ký.
getColor()StringNhận màu của lịch.
getDefaultCalendar()CalendarLấy lịch mặc định của người dùng.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả của lịch.
getEventById(iCalId)CalendarEventLấy sự kiện bằng mã nhận dạng đã cho.
getEventSeriesById(iCalId)CalendarEventSeriesLấy chuỗi sự kiện bằng mã nhận dạng đã cho.
getEvents(startTime, endTime)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra trong một phạm vi thời gian nhất định.
getEvents(startTime, endTime, options)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra trong một phạm vi thời gian nhất định và đáp ứng tiêu chí đã chỉ định.
getEventsForDay(date)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra vào một ngày nhất định.
getEventsForDay(date, options)CalendarEvent[]Lấy tất cả sự kiện xảy ra vào một ngày nhất định và đáp ứng các tiêu chí đã chỉ định.
getId()StringLấy mã nhận dạng của lịch.
getName()StringLấy tên lịch.
getOwnedCalendarById(id)CalendarLấy lịch theo mã nhận dạng đã cho, nếu người dùng sở hữu lịch đó.
getOwnedCalendarsByName(name)Calendar[]Lấy tất cả các lịch có tên cụ thể mà người dùng sở hữu.
getTimeZone()StringLấy múi giờ của lịch.
isHidden()BooleanXác định xem lịch có bị ẩn trong giao diện người dùng hay không.
isMyPrimaryCalendar()BooleanXác định xem lịch có phải là lịch chính của người dùng có hiệu lực hay không.
isOwnedByMe()BooleanXác định xem bạn có sở hữu lịch hay không.
isSelected()BooleanXác định xem các sự kiện của lịch có hiển thị trong giao diện người dùng hay không.
newRecurrence()EventRecurrenceTạo một đối tượng lặp lại mới. Bạn có thể dùng đối tượng này để tạo quy tắc lặp lại sự kiện.
setColor(color)CalendarĐặt màu của lịch.
setDescription(description)CalendarĐặt nội dung mô tả của lịch.
setHidden(hidden)CalendarĐặt có hiển thị lịch trong giao diện người dùng hay không.
setName(name)CalendarĐặt tên cho lịch.
setSelected(selected)CalendarĐặt xem các sự kiện của lịch có hiển thị trong giao diện người dùng hay không.
setTimeZone(timeZone)CalendarĐặt múi giờ cho lịch.
subscribeToCalendar(id)CalendarĐăng ký người dùng vào lịch bằng mã nhận dạng được cung cấp nếu họ được phép đăng ký.
subscribeToCalendar(id, options)CalendarĐăng ký người dùng vào lịch bằng mã nhận dạng được cung cấp nếu họ được phép đăng ký.

CalendarEvent

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addEmailReminder(minutesBefore)CalendarEventThêm lời nhắc mới qua email vào sự kiện.
addGuest(email)CalendarEventThêm khách vào sự kiện.
addPopupReminder(minutesBefore)CalendarEventThêm thông báo bật lên mới vào sự kiện.
addSmsReminder(minutesBefore)CalendarEventThêm lời nhắc SMS mới vào sự kiện.
anyoneCanAddSelf()BooleanXác định xem mọi người có thể tự thêm mình làm khách vào một sự kiện trên Lịch hay không.
deleteEvent()voidXoá sự kiện trên Lịch.
deleteTag(key)CalendarEventXoá thẻ khoá/giá trị khỏi sự kiện.
getAllDayEndDate()DateLấy ngày kết thúc sự kiện cả ngày này trên lịch.
getAllDayStartDate()DateLấy ngày bắt đầu sự kiện cả ngày này trên lịch.
getAllTagKeys()String[]Lấy tất cả khoá của những thẻ đã được đặt cho sự kiện.
getColor()StringTrả về màu của sự kiện trên lịch.
getCreators()String[]Xem người tạo sự kiện.
getDateCreated()DateLấy ngày tạo sự kiện.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả về sự kiện.
getEmailReminders()Integer[]Lấy giá trị phút cho tất cả lời nhắc qua email về sự kiện.
getEndTime()DateLấy ngày và giờ kết thúc sự kiện trên lịch này.
getEventSeries()CalendarEventSeriesLấy chuỗi sự kiện định kỳ chứa sự kiện này.
getGuestByEmail(email)EventGuestMời khách qua địa chỉ email.
getGuestList()EventGuest[]Nhận khách tham dự sự kiện, không bao gồm chủ sở hữu sự kiện.
getGuestList(includeOwner)EventGuest[]Nhận khách tham dự sự kiện, có thể bao gồm cả chủ sở hữu sự kiện.
getId()StringLấy iCalUID duy nhất của sự kiện.
getLastUpdated()DateLấy ngày cập nhật sự kiện lần gần đây nhất.
getLocation()StringLấy vị trí của sự kiện.
getMyStatus()GuestStatusNhận trạng thái sự kiện (chẳng hạn như đang tham dự hoặc được mời) của người dùng có hiệu lực.
getOriginalCalendarId()StringLấy mã lịch nơi sự kiện này được tạo ban đầu.
getPopupReminders()Integer[]Lấy giá trị phút cho tất cả lời nhắc bật lên về sự kiện.
getSmsReminders()Integer[]Nhận giá trị phút cho tất cả lời nhắc qua SMS về sự kiện.
getStartTime()DateLấy ngày và giờ bắt đầu sự kiện trên lịch này.
getTag(key)StringNhận giá trị thẻ của sự kiện.
getTitle()StringLấy tiêu đề của sự kiện.
getVisibility()VisibilityXem chế độ hiển thị của sự kiện.
guestsCanInviteOthers()BooleanXác định xem khách có thể mời những khách khác hay không.
guestsCanModify()BooleanXác định xem khách có thể chỉnh sửa sự kiện hay không.
guestsCanSeeGuests()BooleanXác định xem khách có thể nhìn thấy khách khác hay không.
isAllDayEvent()BooleanXác định xem đây có phải là sự kiện cả ngày hay không.
isOwnedByMe()BooleanXác định xem bạn có phải là chủ sở hữu sự kiện hay không.
isRecurringEvent()BooleanXác định xem sự kiện này có nằm trong một chuỗi sự kiện hay không.
removeAllReminders()CalendarEventXoá tất cả lời nhắc khỏi sự kiện.
removeGuest(email)CalendarEventXoá khách khỏi sự kiện.
resetRemindersToDefault()CalendarEventĐặt lại lời nhắc bằng chế độ cài đặt mặc định của lịch.
setAllDayDate(date)CalendarEventĐặt ngày của sự kiện.
setAllDayDates(startDate, endDate)CalendarEventĐặt ngày cho sự kiện.
setAnyoneCanAddSelf(anyoneCanAddSelf)CalendarEventThiết lập liệu những khách không phải khách có thể tự thêm chính mình vào sự kiện hay không.
setColor(color)CalendarEventĐặt màu cho sự kiện trên lịch.
setDescription(description)CalendarEventĐặt nội dung mô tả sự kiện.
setGuestsCanInviteOthers(guestsCanInviteOthers)CalendarEventĐặt xem khách có thể mời những khách khác hay không.
setGuestsCanModify(guestsCanModify)CalendarEventĐặt xem khách có thể sửa đổi sự kiện hay không.
setGuestsCanSeeGuests(guestsCanSeeGuests)CalendarEventThiết lập liệu khách có thể nhìn thấy những khách khác hay không.
setLocation(location)CalendarEventThiết lập vị trí của sự kiện.
setMyStatus(status)CalendarEventĐặt trạng thái sự kiện (chẳng hạn như đang tham dự hoặc được mời) của người dùng có hiệu lực.
setTag(key, value)CalendarEventĐặt thẻ khoá/giá trị cho sự kiện để lưu trữ siêu dữ liệu tuỳ chỉnh.
setTime(startTime, endTime)CalendarEventĐặt ngày và giờ bắt đầu và kết thúc sự kiện.
setTitle(title)CalendarEventĐặt tiêu đề của sự kiện.
setVisibility(visibility)CalendarEventThiết lập chế độ hiển thị của sự kiện.

CalendarEventSeries

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addEmailReminder(minutesBefore)CalendarEventSeriesThêm lời nhắc mới qua email vào sự kiện.
addGuest(email)CalendarEventSeriesThêm khách vào sự kiện.
addPopupReminder(minutesBefore)CalendarEventSeriesThêm thông báo bật lên mới vào sự kiện.
addSmsReminder(minutesBefore)CalendarEventSeriesThêm lời nhắc SMS mới vào sự kiện.
anyoneCanAddSelf()BooleanXác định xem mọi người có thể tự thêm mình làm khách vào một sự kiện trên Lịch hay không.
deleteEventSeries()voidXoá chuỗi sự kiện.
deleteTag(key)CalendarEventSeriesXoá thẻ khoá/giá trị khỏi sự kiện.
getAllTagKeys()String[]Lấy tất cả khoá của những thẻ đã được đặt cho sự kiện.
getColor()StringTrả về màu của sự kiện trên lịch.
getCreators()String[]Xem người tạo sự kiện.
getDateCreated()DateLấy ngày tạo sự kiện.
getDescription()StringLấy nội dung mô tả về sự kiện.
getEmailReminders()Integer[]Lấy giá trị phút cho tất cả lời nhắc qua email về sự kiện.
getGuestByEmail(email)EventGuestMời khách qua địa chỉ email.
getGuestList()EventGuest[]Nhận khách tham dự sự kiện, không bao gồm chủ sở hữu sự kiện.
getGuestList(includeOwner)EventGuest[]Nhận khách tham dự sự kiện, có thể bao gồm cả chủ sở hữu sự kiện.
getId()StringLấy iCalUID duy nhất của sự kiện.
getLastUpdated()DateLấy ngày cập nhật sự kiện lần gần đây nhất.
getLocation()StringLấy vị trí của sự kiện.
getMyStatus()GuestStatusNhận trạng thái sự kiện (chẳng hạn như đang tham dự hoặc được mời) của người dùng có hiệu lực.
getOriginalCalendarId()StringLấy mã lịch nơi sự kiện này được tạo ban đầu.
getPopupReminders()Integer[]Lấy giá trị phút cho tất cả lời nhắc bật lên về sự kiện.
getSmsReminders()Integer[]Nhận giá trị phút cho tất cả lời nhắc qua SMS về sự kiện.
getTag(key)StringNhận giá trị thẻ của sự kiện.
getTitle()StringLấy tiêu đề của sự kiện.
getVisibility()VisibilityXem chế độ hiển thị của sự kiện.
guestsCanInviteOthers()BooleanXác định xem khách có thể mời những khách khác hay không.
guestsCanModify()BooleanXác định xem khách có thể chỉnh sửa sự kiện hay không.
guestsCanSeeGuests()BooleanXác định xem khách có thể nhìn thấy khách khác hay không.
isOwnedByMe()BooleanXác định xem bạn có phải là chủ sở hữu sự kiện hay không.
removeAllReminders()CalendarEventSeriesXoá tất cả lời nhắc khỏi sự kiện.
removeGuest(email)CalendarEventSeriesXoá khách khỏi sự kiện.
resetRemindersToDefault()CalendarEventSeriesĐặt lại lời nhắc bằng chế độ cài đặt mặc định của lịch.
setAnyoneCanAddSelf(anyoneCanAddSelf)CalendarEventSeriesThiết lập liệu những khách không phải khách có thể tự thêm chính mình vào sự kiện hay không.
setColor(color)CalendarEventSeriesĐặt màu cho sự kiện trên lịch.
setDescription(description)CalendarEventSeriesĐặt nội dung mô tả sự kiện.
setGuestsCanInviteOthers(guestsCanInviteOthers)CalendarEventSeriesĐặt xem khách có thể mời những khách khác hay không.
setGuestsCanModify(guestsCanModify)CalendarEventSeriesĐặt xem khách có thể sửa đổi sự kiện hay không.
setGuestsCanSeeGuests(guestsCanSeeGuests)CalendarEventSeriesThiết lập liệu khách có thể nhìn thấy những khách khác hay không.
setLocation(location)CalendarEventSeriesThiết lập vị trí của sự kiện.
setMyStatus(status)CalendarEventSeriesĐặt trạng thái sự kiện (chẳng hạn như đang tham dự hoặc được mời) của người dùng có hiệu lực.
setRecurrence(recurrence, startDate)CalendarEventSeriesĐặt quy tắc lặp lại cho một chuỗi sự kiện cả ngày.
setRecurrence(recurrence, startTime, endTime)CalendarEventSeriesĐặt quy tắc lặp lại cho chuỗi sự kiện này.
setTag(key, value)CalendarEventSeriesĐặt thẻ khoá/giá trị cho sự kiện để lưu trữ siêu dữ liệu tuỳ chỉnh.
setTitle(title)CalendarEventSeriesĐặt tiêu đề của sự kiện.
setVisibility(visibility)CalendarEventSeriesThiết lập chế độ hiển thị của sự kiện.

Color

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
BLUEEnum
Xanh lam (#2952A3).
BROWNEnum
Nâu (#8D6F47).
CHARCOALEnum
Than củi (#4E5D6C).
CHESTNUTEnum
Hạt dẻ (#865A5A).
GRAYEnum
Xám (#5A6986).
GREENEnum
Xanh lục (#0D7813).
INDIGOEnum
Màu chàm (#5229A3).
LIMEEnum
Chanh (#528800).
MUSTARDEnum
Mù tạt (#88880E).
OLIVEEnum
Xanh ô liu (#6E6E41).
ORANGEEnum
Cam (#BE6D00).
PINKEnum
Hồng (#B1365F).
PLUMEnum
Cây mận (#705770).
PURPLEEnum
Tím (#7A367A).
REDEnum
Đỏ (#A32929).
RED_ORANGEEnum
Đỏ-cam (#B1440E).
SEA_BLUEEnum
Xanh biển (#29527A).
SLATEEnum
Phương tiện chặn (#4A716C).
TEALEnum
Xanh mòng két (#28754E).
TURQOISEEnum
Ngọc lam (#1B887A).
YELLOWEnum
Vàng (#AB8B00).

EventColor

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
PALE_BLUEEnum
Xanh lam nhạt ("1").
PALE_GREENEnum
Màu xanh lục nhạt ("2").
MAUVEEnum
Màu hoa cà ("3").
PALE_REDEnum
Đỏ nhạt ("4").
YELLOWEnum
Vàng ("5").
ORANGEEnum
Cam ("6").
CYANEnum
Lục lam ("7").
GRAYEnum
Xám ("8").
BLUEEnum
Xanh lam ("9").
GREENEnum
Xanh lục ("10").
REDEnum
Đỏ ("11").

EventGuest

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getAdditionalGuests()IntegerXem số người bổ sung mà khách mời này cho biết sẽ tham gia.
getEmail()StringLấy địa chỉ email của khách.
getGuestStatus()GuestStatusNhận trạng thái của khách trong sự kiện.
getName()StringLấy tên của khách.

EventRecurrence

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addDailyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng ngày.
addDailyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng ngày.
addDate(date)EventRecurrenceThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại vào một ngày cụ thể.
addDateExclusion(date)EventRecurrenceThêm quy tắc loại trừ một lần xuất hiện cho một ngày cụ thể.
addMonthlyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng tháng.
addMonthlyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hằng tháng.
addWeeklyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng tuần.
addWeeklyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng tuần.
addYearlyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng năm.
addYearlyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng năm.
setTimeZone(timeZone)EventRecurrenceĐặt múi giờ cho sự kiện lặp lại này.

GuestStatus

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
INVITEDEnumKhách đã được mời nhưng chưa cho biết họ có tham dự hay không.
MAYBEEnumKhách đã cho biết họ có thể tham dự.
NOEnumKhách đã cho biết họ không tham gia.
OWNEREnumKhách là chủ sở hữu của sự kiện.
YESEnumKhách cho biết họ sẽ tham dự.

RecurrenceRule

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addDailyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng ngày.
addDailyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng ngày.
addDate(date)EventRecurrenceThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại vào một ngày cụ thể.
addDateExclusion(date)EventRecurrenceThêm quy tắc loại trừ một lần xuất hiện cho một ngày cụ thể.
addMonthlyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng tháng.
addMonthlyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hằng tháng.
addWeeklyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng tuần.
addWeeklyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng tuần.
addYearlyExclusion()RecurrenceRuleThêm quy tắc loại trừ lần xuất hiện hàng năm.
addYearlyRule()RecurrenceRuleThêm quy tắc khiến sự kiện lặp lại hàng năm.
interval(interval)RecurrenceRuleĐịnh cấu hình quy tắc để chỉ áp dụng tại khoảng thời gian này của đơn vị thời gian của quy tắc.
onlyInMonth(month)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho một tháng cụ thể.
onlyInMonths(months)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho những tháng cụ thể.
onlyOnMonthDay(day)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho một ngày cụ thể trong tháng.
onlyOnMonthDays(days)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho những ngày cụ thể trong tháng.
onlyOnWeek(week)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho một tuần cụ thể trong năm.
onlyOnWeekday(day)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho một ngày cụ thể trong tuần.
onlyOnWeekdays(days)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho các ngày cụ thể trong tuần.
onlyOnWeeks(weeks)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho các tuần cụ thể trong năm.
onlyOnYearDay(day)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho một ngày cụ thể trong năm.
onlyOnYearDays(days)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để chỉ áp dụng cho các ngày cụ thể trong năm.
setTimeZone(timeZone)EventRecurrenceĐặt múi giờ cho sự kiện lặp lại này.
times(times)RecurrenceRuleThiết lập để quy tắc kết thúc sau một số lần xuất hiện nhất định.
until(endDate)RecurrenceRuleThiết lập quy tắc để kết thúc vào một ngày nhất định (bao gồm cả ngày này).
weekStartsOn(day)RecurrenceRuleThiết lập ngày bắt đầu trong tuần để áp dụng quy tắc.

Visibility

Thuộc tính

Tài sảnLoạiNội dung mô tả
CONFIDENTIALEnumSự kiện này đang ở chế độ riêng tư.
DEFAULTEnumSử dụng chế độ hiển thị mặc định cho các sự kiện trên lịch.
PRIVATEEnumSự kiện này là riêng tư và chỉ những người tham dự sự kiện mới có thể xem thông tin chi tiết của sự kiện.
PUBLICEnumSự kiện này diễn ra công khai và chi tiết về sự kiện hiển thị cho tất cả người đọc lịch.