Bảng sau đây liệt kê bảng liệt kê loại đơn vị địa chính trị trong thực thể ReportingUnit
:
Giá trị | Mô tả |
---|---|
ballot-batch |
Dùng để báo cáo các lô phiếu có thể vượt qua ranh giới của khu vực. |
ballot-style-area |
Thường được dùng cho khu vực kiểu bỏ phiếu thường bao gồm các khu vực. |
borough |
Dùng làm từ đồng nghĩa cho một hạt. |
city |
Dùng cho một thành phố báo cáo kết quả hoặc cho quận bao gồm kết quả đó. |
city-council |
Dùng cho các quận hội đồng thành phố. |
combined-precinct |
Thuộc tính này được dùng cho một hoặc nhiều khu vực được kết hợp nhằm mục đích báo cáo. Nếu thuật ngữ ward được sử dụng thay thế cho nhau cùng với khu vực, hãy sử dụng combined-precinct cho ReportingUnitType . |
congressional |
Dùng cho các cơ quan lập pháp quốc gia. |
country |
Dùng cho một quốc gia. |
county |
Dùng cho một hạt hoặc hạt trong phạm vi đó. Đồng nghĩa với phường và giáo xứ ở một số địa phương. |
county-council |
Dùng cho các quận hội đồng hạt. |
drop-box |
Dùng cho dropbox cho các phiếu bầu vắng mặt. |
judicial |
Dùng cho các khu vực tư pháp. |
municipality |
Dùng cho các đơn vị khác nhau như thị trấn, thị trấn, các làng báo cáo phiếu bầu hoặc cho quận bao gồm họ. |
polling-place |
Dùng cho nơi bỏ phiếu. |
precinct |
Được dùng nếu các thuật ngữ cho khu vực hoặc học khu được sử dụng thay thế cho nhau và cho khu vực. |
school |
Dùng cho học khu. |
special |
Dùng cho một khu vực đặc biệt. |
split-precinct |
Dùng để phân chia các khu vực. |
state |
Dùng cho một tiểu bang hoặc quận bao gồm. |
state-house |
Dùng cho một tiểu bang hoặc khu tập hợp. |
state-senate |
Dùng cho quận bầu cử tiểu bang. |
town |
Dùng cho loại thành phố tự trị báo cáo số phiếu bầu hoặc cho quận bao gồm thành phố đó. |
township |
Dùng cho loại thành phố tự trị báo cáo số phiếu bầu hoặc cho quận bao gồm thành phố đó. |
utility |
Dùng cho khu vực tiện ích. |
village |
Được dùng cho một loại thành phố tự trị báo cáo phiếu bầu hoặc cho quận bao gồm thành phố đó. |
vote-center |
Dùng cho một trung tâm bỏ phiếu. |
ward |
Được dùng cho các tổ hợp hoặc nhóm khu vực hoặc các đơn vị khác. |
water |
Dùng cho khu vực nước. |
other |
Dùng cho các loại đơn vị báo cáo khác không có trong bảng liệt kê này. Nếu được sử dụng, hãy cung cấp loại tuỳ chỉnh của mục này trong phần tử OtherType . |