Dữ liệu có cấu trúc Chính sách vận chuyển của người bán (ShippingService)

bảng tri thức về Mua sắm có thông tin vận chuyển trong kết quả tìm kiếm

Nhiều người bán có chính sách vận chuyển nêu rõ cho khách hàng biết về quy trình vận chuyển sản phẩm đã mua. Khi bạn thêm dữ liệu có cấu trúc ShippingService vào trang web của mình, Google Tìm kiếm có thể sử dụng thông tin này để cho thấy thông tin vận chuyển cùng với sản phẩm của bạn, cũng như sử dụng trong bảng tri thức trong kết quả trên Tìm kiếm. ShippingService cho phép bạn chỉ định các thông tin như phí vận chuyển và thời gian giao hàng tuỳ thuộc vào các đặc điểm của sản phẩm, chẳng hạn như trọng lượng, kích thước hoặc vị trí giao hàng.

Bạn có thể chỉ định chính sách vận chuyển tiêu chuẩn đối với doanh nghiệp của mình (áp dụng cho hầu hết hoặc tất cả sản phẩm mà bạn bán) bằng cách sử dụng loại dữ liệu có cấu trúc ShippingService được lồng trong loại dữ liệu có cấu trúc Organization bằng thuộc tính hasShippingService.

Cách thêm dữ liệu có cấu trúc

Dữ liệu có cấu trúc là một định dạng chuẩn để cung cấp thông tin về một trang và phân loại nội dung trên trang. Nếu mới làm quen với dữ liệu có cấu trúc, bạn có thể tìm hiểu thêm về cách thức hoạt động của dữ liệu có cấu trúc.

Sau đây là thông tin tổng quan về cách xây dựng, kiểm tra và phát hành dữ liệu có cấu trúc.

  1. Thêm các thuộc tính bắt buộc. Tùy theo định dạng bạn đang sử dụng, hãy tìm hiểu nơi chèn dữ liệu có cấu trúc trên trang.
  2. Tuân theo các nguyên tắc.
  3. Xác thực mã của bạn bằng công cụ Kiểm tra kết quả nhiều định dạng rồi sửa mọi lỗi nghiêm trọng. Bạn cũng nên cân nhắc việc khắc phục mọi vấn đề không nghiêm trọng có thể bị gắn cờ trong công cụ này, vì những vấn đề này có thể giúp cải thiện chất lượng của dữ liệu có cấu trúc của bạn (tuy nhiên, bạn không nhất thiết thực hiện việc này để nội dung đủ điều kiện xuất hiện dưới dạng kết quả nhiều định dạng).
  4. Triển khai một vài trang có chứa dữ liệu có cấu trúc và sử dụng Công cụ kiểm tra URL để kiểm tra xem Google nhìn thấy trang đó như thế nào. Hãy đảm bảo rằng Google có thể truy cập trang của bạn và bạn không chặn trang bằng tệp robots.txt, thẻ noindex hoặc yêu cầu đăng nhập. Nếu có vẻ như trang không gặp vấn đề nào, bạn có thể yêu cầu Google thu thập lại dữ liệu các URL của mình.
  5. Để thông báo cho Google về các thay đổi sau này, bạn nên gửi một sơ đồ trang web. Bạn có thể tự động hoá quy trình này bằng Search Console Sitemap API.

Ví dụ

Ví dụ này cho thấy ở Hoa Kỳ và Canada sẽ được giao hàng miễn phí trong vòng 2 ngày đối với đơn đặt hàng có giá trị trên 299.900 VND, nếu không thì bạn sẽ phải trả 34.900 VND cho dịch vụ giao hàng trong vòng 3 ngày. Đối với Mexico thì sẽ không vận chuyển đối với đơn đặt hàng có giá trị dưới 500.000 VND, nếu không thì sẽ vận chuyển trong 4 ngày với phí vận chuyển là 10%.

  <html>
  <head>
    <title>Our shipping policy</title>
    <script type="application/ld+json">
      {
        "@context": "https://schema.org",
        "@type": "https://schema.org/Organization",
        "hasShippingService": {
            "@type": "ShippingService",
            "@id": "#us_ca_mx_standard_shipping",
            "name": "Standard shipping policies for US, Canada and Mexico",
            "description": "US and Canada: Free 2-day shipping for orders over $29.99,
                            otherwise 3-day shipping for $3.49.
                            Mexico: No shipping to Mexico for orders under $50,
                            otherwise 10% shipping cost and 4-day shipping.",
            "fulfillmentType": "FulfillmentTypeDelivery",
            "handlingTime": {
              "@type": "ServicePeriod",
              "cutoffTime": "14:30:00-07:00",
              "duration": {
                "@type": "QuantitativeValue",
                "minValue": "0",
                "maxValue": "1",
                "unitCode": "DAY"
              },
              "businessDays": [
                "Monday",
                "Tuesday",
                "Wednesday",
                "Thursday",
                "Friday"
              ]
            },
            "shippingConditions": [
              {
                "@type": "ShippingConditions",
                "shippingDestination": [
                  {
                    "@type": "DefinedRegion",
                    "addressCountry": "US"
                  },
                  {
                    "@type": "DefinedRegion",
                    "addressCountry": "CA"
                  }
                ],
                "orderValue": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "minValue": "0",
                  "maxValue": "29.99",
                  "currency": "USD"
                },
                "shippingRate": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "value": "3.49",
                  "currency": "USD"
                },
                "transitTime": {
                  "@type": "ServicePeriod",
                  "duration": {
                    "@type": "QuantitativeValue",
                    "minValue": "1",
                    "maxValue": "2",
                    "unitCode": "DAY"
                  },
                  "businessDays": [
                    "Monday",
                    "Tuesday",
                    "Wednesday",
                    "Thursday",
                    "Friday",
                    "Saturday"
                  ]
                }
              },
              {
                "@type": "ShippingConditions",
                "shippingDestination": [
                  {
                    "@type": "DefinedRegion",
                    "addressCountry": "US"
                  },
                  {
                    "@type": "DefinedRegion",
                    "addressCountry": "CA"
                  }
                ],
                "orderValue": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "minValue": "30",
                  "currency": "USD"
                },
                "shippingRate": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "value": "0",
                  "currency": "USD"
                },
                "transitTime": {
                  "@type": "ServicePeriod",
                  "duration": {
                    "@type": "QuantitativeValue",
                    "minValue": "1",
                    "maxValue": "1",
                    "unitCode": "DAY"
                  },
                  "businessDays": [
                    "Monday",
                    "Tuesday",
                    "Wednesday",
                    "Thursday",
                    "Friday",
                    "Saturday"
                  ]
                }
              },
              {
                "@type": "ShippingConditions",
                "shippingDestination": {
                  "@type": "DefinedRegion",
                  "addressCountry": "MX"
                },
                "orderValue": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "minValue": "0",
                  "maxValue": "49.99",
                  "currency": "USD"
                },
                "doesNotShip": true
              },
              {
                "@type": "ShippingConditions",
                "shippingDestination": {
                  "@type": "DefinedRegion",
                  "addressCountry": "MX"
                },
                "orderValue": {
                  "@type": "MonetaryAmount",
                  "minValue": "50",
                  "currency": "USD"
                },
                "shippingRate": {
                  "@type": "ShippingRateSettings",
                  "orderPercentage": "0.10"
                },
                "transitTime": {
                  "@type": "ServicePeriod",
                  "duration": {
                    "@type": "QuantitativeValue",
                    "minValue": "2",
                    "maxValue": "3",
                    "unitCode": "DAY"
                  },
                  "businessDays": [
                    "Monday",
                    "Tuesday",
                    "Wednesday",
                    "Thursday",
                    "Friday",
                    "Saturday"
                  ]
                }
              }
           ]
        }
        // Other Organization-level properties
        // ...
    }
    </script>
  </head>
  <body>
  </body>
</html>

Nguyên tắc

Để mã đánh dấu chính sách vận chuyển của bạn đủ điều kiện sử dụng trên Google Tìm kiếm, bạn phải tuân theo các nguyên tắc sau:

Nguyên tắc kỹ thuật

  • Bạn nên đặt thông tin về chính sách vận chuyển trên một trang riêng trên trang web của mình để mô tả chính sách vận chuyển của doanh nghiệp. Bạn không cần đưa thông tin này vào mọi trang trên trang web của mình. Thêm loại dữ liệu có cấu trúc ShippingService vào loại dữ liệu có cấu trúc Organization. Hãy tham khảo thêm phần mã đánh dấu Tổ chức để biết thêm thông tin.
  • Nếu bạn có chính sách vận chuyển không theo tiêu chuẩn đối với một sản phẩm cụ thể, hãy chỉ định loại dữ liệu có cấu trúc OfferShippingDetails trong loại dữ liệu có cấu trúc Offer. Xin lưu ý rằng các thuộc tính được hỗ trợ đối với chính sách vận chuyển ở cấp mặt hàng là một phần trong số các thuộc tính được hỗ trợ đối với chính sách vận chuyển ở cấp tổ chức. Hãy xem phần mã đánh dấu trang thông tin của người bán để biết một số thuộc tính được hỗ trợ đối với chính sách vận chuyển ở cấp sản phẩm.

Định nghĩa các loại dữ liệu có cấu trúc

Bạn phải thêm các thuộc tính bắt buộc vào để dữ liệu có cấu trúc của bạn đủ điều kiện sử dụng trong Google Tìm kiếm. Bạn cũng có thể thêm các thuộc tính mà chúng tôi khuyên dùng để bổ sung thông tin cho chính sách trả lại hàng của mình, qua đó nâng cao chất lượng trải nghiệm người dùng.

ShippingService (lồng bên trong Organization bằng thuộc tính hasShippingService)

Sử dụng các thuộc tính sau để mô tả dịch vụ vận chuyển tiêu chuẩn cho doanh nghiệp của bạn.

Thuộc tính bắt buộc
shippingConditions

ShippingConditions

Chỉ định phí vận chuyển và/hoặc thời gian giao hàng áp dụng đối với một nhóm điều kiện cụ thể, ví dụ: phạm vi trọng lượng sản phẩm, kích thước sản phẩm, giá trị đơn đặt hàng hoặc địa điểm giao hàng. Một ShippingService có thể có nhiều shippingConditions. Nếu có nhiều ShippingConditions áp dụng đối với một sản phẩm, chúng tôi sẽ sử dụng phí vận chuyển thấp nhất cho sản phẩm đó trong tình huống cụ thể, đồng thời cho khách hàng thấy mức phí và tốc độ vận chuyển tương ứng. Nếu phí vận chuyển bằng nhau thì chúng tôi sẽ sử dụng thông tin vận chuyển có tốc độ vận chuyển nhanh nhất.

Thuộc tính nên có
name

Text

Tên riêng biệt cho dịch vụ vận chuyển (nếu có). Ví dụ: "Vận chuyển tiêu chuẩn".

description

Text

Nội dung mô tả về dịch vụ vận chuyển của bạn (nếu có). Thông tin này thường đầy đủ hơn so với tên dịch vụ vận chuyển.

fulfillmentType

FulfillmentTypeEnumeration

Cách thức giao sản phẩm đến khách hàng đối với dịch vụ vận chuyển này (nếu có).

  • https://schema.org/FulfillmentTypeDelivery: Dịch vụ này vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ của khách hàng (đây là giá trị mặc định nếu bạn không chỉ định thuộc tính này).
  • https://schema.org/FulfillmentTypeCollectionPoint: Sản phẩm sẽ được vận chuyển đến một điểm đến lấy hàng để khách hàng đến nhận.
handlingTime

ServicePeriod

Thông tin không bắt buộc về thời gian xử lý (ví dụ: trong kho) sau khi nhận được đơn đặt hàng, nếu có.

Xem thêm danh sách thuộc tính ServicePeriod trong ShippingService mà Google hỗ trợ.

validForMemberTier

MemberProgramTier

Chương trình khách hàng thân thiết và cấp bậc thành viên mà dịch vụ vận chuyển này áp dụng (nếu có). Bạn có thể chỉ định nhiều cấp bậc thành viên nếu chế độ cài đặt thông tin vận chuyển giống nhau đối với tất cả các cấp bậc.

Nếu dùng thuộc tính validForMemberTier để chỉ định lợi ích về mặt vận chuyển dành cho thành viên, bạn cũng phải cung cấp ít nhất một dịch vụ vận chuyển thông thường (không dành cho thành viên).

Các chương trình khách hàng thân thiết và cấp bậc mà bạn cung cấp đối với doanh nghiệp của mình có thể được xác định trong tài khoản Merchant Center hoặc sử dụng kiểu dữ liệu có cấu trúc MemberProgram được lồng trong dữ liệu có cấu trúc Organization trên một trang riêng biệt. Trang này xác định thông tin quản trị và chính sách của Tổ chức. Hãy xem phần mã đánh dấu chương trình khách hàng thân thiết để biết thông tin về cách xác định chương trình và cấp bậc thành viên đối với tổ chức của bạn.

Sau đây là ví dụ về thuộc tính validForMemberTier tham chiếu đến một chương trình (member-plus) và cấp bậc thành viên (silver) được xác định trong Merchant Center:

"validForMemberTier": {
  "@type": "MemberProgramTier",
  "name": "silver",
  "isTierOf": {
    "@type": "MemberProgram",
    "name": "member-plus"
  }
}

Dưới đây là ví dụ về thuộc tính validForMemberTier tham chiếu đến dữ liệu có cấu trúc MemberProgramTier được lồng trong dữ liệu có cấu trúc MemberProgram (được lồng trong loại dữ liệu có cấu trúc Organization trên một trang riêng biệt). Thực thể MemberProgramTier được xác định bằng thuộc tính @id, thuộc tính này chỉ định giá trị nhận dạng duy nhất của tài nguyên (URI) của định nghĩa: https://www.example.com/com/member-plus#tier_silver:

"validForMemberTier": {
  "@id": "https://www.example.com/com/member-plus#tier_silver"
}

ServicePeriod (đối với thời gian xử lý)

Để chỉ định thời gian xử lý vận chuyển, hãy dùng lớp ServicePeriod.

Dưới đây là ví dụ về một đối tượng ServicePeriod, trong đó các đơn đặt hàng được xử lý từ thứ Hai đến thứ Sáu, với thời gian ngừng nhận đơn đặt hàng là 22:30 theo giờ miền Đông. Thời gian xử lý là từ 0 đến 2 ngày (trong đó thời gian xử lý là 0 nghĩa là đơn đặt hàng được xử lý trong cùng ngày nếu nhận được trước thời hạn đặt hàng).

"handlingTime": {
  "@type": "ServicePeriod",
  "businessDays": [
    "https://schema.org/Monday",
    "https://schema.org/Tuesday",
    "https://schema.org/Wednesday",
    "https://schema.org/Thursday",
    "https://schema.org/Friday"
  ],
  "cutoffTime": "22:30:00-05:00",
  "duration": {
    "@type": "QuantitativeValue",
    "minValue": 0,
    "maxValue": 2,
    "unitCode": "DAY"
  }
}
Thuộc tính nên có
businessDays

DayOfWeek

Những ngày trong tuần mà các đơn đặt hàng đã nhận được sẽ được xử lý (nếu có).

cutoffTime

Time

Thời gian mà sau đó các đơn đặt hàng nhận được trong một ngày sẽ không được xử lý trong cùng ngày đó (nếu có). Đối với các đơn đặt hàng được xử lý sau thời hạn đặt hàng, thời gian giao hàng ước tính sẽ được cộng thêm một ngày. Thời gian được biểu thị bằng định dạng thời gian ISO-8601, ví dụ: "23:30:00-05:00" biểu thị 6:30 tối theo giờ miền Đông (EST), tức là chậm hơn 5 giờ so với Giờ phối hợp quốc tế (UTC).

duration

QuantitativeValue

Khoảng thời gian từ khi bạn tiếp nhận đơn đặt hàng cho đến khi hàng xuất kho (nếu có).

QuantitativeValue (đối với thời gian xử lý vận chuyển)

Lớp QuantitativeValue được dùng để biểu thị thời gian tối thiểu và tối đa để xử lý đơn đặt hàng. Bạn phải cung cấp value (đối với thời gian xử lý cố định) hoặc maxValue (đối với giới hạn trên của thời gian xử lý) cùng với unitCode. Bạn có thể cung cấp minValue (không bắt buộc) để chỉ định giới hạn dưới đối với thời gian xử lý.

Thuộc tính nên có
maxValue

Number

Số ngày tối đa. Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm.

minValue

Number

Số ngày tối thiểu (nếu có). Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm.

unitCode

Text

Đơn vị của giá trị tối thiểu/tối đa. Giá trị phải là DAY hoặc d.

value

Number

Số ngày xử lý chính xác (nếu có). Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm. Nếu cung cấp, bạn không được chỉ định minValuemaxValue.

ShippingConditions (lồng bên trong ShippingService bằng thuộc tính shippingConditions)

Hãy dùng các thuộc tính sau để mô tả các điều kiện, chi phí liên quan và thời gian vận chuyển của một dịch vụ vận chuyển.

Nếu bạn không chỉ định địa điểm đích vận chuyển, thì các điều kiện vận chuyển sẽ áp dụng đối với tất cả địa điểm đích vận chuyển trên toàn thế giới.

Thuộc tính nên có
shippingOrigin

DefinedRegion

Cho biết địa điểm xuất phát của hàng vận chuyển (nếu có). Xem danh sách thuộc tính DefinedRegion trong shippingOrigin mà Google hỗ trợ.

shippingDestination

DefinedRegion

Cho biết địa điểm đích vận chuyển (nếu có). Xem danh sách thuộc tính DefinedRegion trong shippingDestination mà Google hỗ trợ.

weight

QuantitativeValue

Phạm vi trọng lượng của gói hàng cho đối tượng điều kiện vận chuyển này (nếu có). Hãy xem thêm danh sách thuộc tính QuantitativeValue liên quan đến ShippingConditions mà Google hỗ trợ.

numItems

QuantitativeValue

Phạm vi số lượng sản phẩm trong đơn đặt hàng đối với đối tượng điều kiện vận chuyển này (nếu có). Hãy xem thêm danh sách thuộc tính QuantitativeValue liên quan đến ShippingConditions mà Google hỗ trợ.

orderValue

MonetaryAmount

Phạm vi chi phí của đơn đặt hàng đối với đối tượng điều kiện vận chuyển này (nếu có). Hãy xem thêm danh sách thuộc tính MonetaryAmount liên quan đến ShippingConditions mà Google hỗ trợ.

doesNotShip

Boolean

Nếu có thể, hãy thiết lập giá trị này thành true nếu bạn không thể vận chuyển từ một địa điểm trong shippingOrigin đã chỉ định đến một địa điểm trong shippingDestination đã chỉ định đối với các đơn đặt hàng có tổ hợp weight, numItemsorderValue đã chỉ định.

transitTime

ServicePeriod

Nếu có thể, hãy dùng để chỉ định thời gian vận chuyển dự kiến kể từ khi rời khỏi nơi xuất phát của lô hàng (thường là kho hàng) và đến nơi nhận hàng (thường là khách hàng). Áp dụng cho các lô hàng từ một địa điểm trong shippingOrigin đã chỉ định đến một địa điểm trong shippingDestination đã chỉ định đối với các đơn đặt hàng có tổ hợp weight, numItemsorderValue đã chỉ định. Xem thêm danh sách thuộc tính ServicePeriod mà Google hỗ trợ. Bạn chỉ nên chỉ định thuộc tính này nếu doesNotShip không có hoặc được thiết lập thành false.

shippingRate

ShippingRateSettings hoặc MonetaryAmount

Nếu có thể, hãy dùng thuộc tính này để chỉ định phí vận chuyển cho các lô hàng từ một địa điểm trong shippingOrigin đã chỉ định đến một địa điểm trong shippingDestination đã chỉ định đối với các đơn đặt hàng có tổ hợp weight, numItemsorderValue đã chỉ định. Hãy xem thêm danh sách các thuộc tính ShippingRateSettings và thuộc tính MonetaryAmount mà Google hỗ trợ đối với ShippingConditions. Bạn chỉ nên chỉ định thuộc tính này nếu doesNotShip không có hoặc được thiết lập thành false.

seasonalOverride

OpeningHoursSpecification

Nếu có thể, hãy dùng thuộc tính này để chỉ định khoảng thời gian giới hạn mà đối tượng điều kiện vận chuyển này có hiệu lực. Xem thêm danh sách thuộc tính OpeningHoursSpecification mà Google hỗ trợ đối với ShippingConditions.

DefinedRegion

DefinedRegion dùng để tạo khu vực tuỳ chỉnh nhằm thiết lập thông tin chính xác về chi phí và thời gian vận chuyển cho nhiều dịch vụ vận chuyển.

Thuộc tính bắt buộc
addressCountry

Text

Mã quốc gia gồm hai chữ cái, ở định dạng ISO 3166-1 alpha-2.

Thuộc tính nên có
addressRegion

Text

Mã khu vực theo quốc gia cụ thể (nếu có). Khu vực phải có mã phân vùng gồm 2 hoặc 3 ký tự theo định dạng ISO 3166-2, không có tiền tố quốc gia. Google Tìm kiếm chỉ hỗ trợ thuộc tính này tại Hoa Kỳ, Úc và Nhật Bản. Ví dụ: NY (tiểu bang New York của Hoa Kỳ), NSW (tiểu bang New South Wales của Úc) hoặc 03 (tỉnh Iwate của Nhật Bản).

Đừng cung cấp đồng thời cả mã khu vực và mã bưu chính.

postalCode

Text

Mã bưu chính theo quốc gia cụ thể (nếu có). Ví dụ: 94043. Chúng tôi chỉ hỗ trợ mã bưu chính tại Úc, Canada và Hoa Kỳ.

ServicePeriod (đối với thời gian vận chuyển)

ServicePeriod được dùng để biểu thị khoảng thời gian vận chuyển của một đơn đặt hàng.

Ví dụ:
"transitTime": {
  "@type": "ServicePeriod",
  "businessDays": [
    "https://schema.org/Monday",
    "https://schema.org/Tuesday",
    "https://schema.org/Wednesday",
    "https://schema.org/Thursday",
    "https://schema.org/Friday"
  ],
  "duration": {
    "@type": "QuantitativeValue",
    "minValue": 0,
    "maxValue": 2,
    "unitCode": "DAY"
  }
}

Thuộc tính nên có
businessDays

DayOfWeek

Ngày trong tuần mà đơn đặt hàng đang được vận chuyển (nếu có). Nếu ngày làm việc của tổ chức bạn là từ thứ Hai đến thứ Bảy, thì bạn không cần thêm thuộc tính này.

duration

QuantitativeValue

Số ngày làm việc trong quá trình vận chuyển (nếu có). Hãy xem thêm danh sách thuộc tính QuantitativeValue cho thời gian vận chuyển mà Google hỗ trợ.

QuantitativeValue (đối với thời gian vận chuyển)

Lớp QuantitativeValue được dùng để biểu thị thời gian vận chuyển tối thiểu và tối đa của đơn đặt hàng. Bạn phải cung cấp value (đối với thời gian vận chuyển cố định) hoặc maxValue (đối với giới hạn trên của thời gian vận chuyển) cùng với unitCode. Bạn có thể cung cấp minValue (không bắt buộc) để chỉ định giới hạn dưới đối với thời gian vận chuyển.

Thuộc tính nên có
maxValue

Number

Số ngày tối đa. Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm.

minValue

Number

Số ngày tối thiểu (nếu có). Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm.

value

Number

Số ngày vận chuyển chính xác (nếu biết). Giá trị này phải là số nguyên và không được là số âm. Nếu cung cấp, bạn không được chỉ định minValuemaxValue.

unitCode

Text

Đơn vị thời gian vận chuyển. Giá trị phải là DAY hoặc d.

QuantitativeValue (trong bối cảnh kích thước đóng gói để vận chuyển)

QuantitativeValue được dùng trong bối cảnh của ShippingConditions để biểu thị các phạm vi giá trị của kích thước đóng gói khi vận chuyển (weightnumItems) mà một mức phí vận chuyển và thời gian vận chuyển cụ thể áp dụng. Bạn phải cung cấp minValue hoặc maxValue. Nếu không được cung cấp, thì minValue mặc định là 0 và maxValue mặc định là vô hạn.

Thuộc tính nên có
maxValue

Number

Số tối đa đối với phương diện (weight hoặc numItems), nếu có. Nếu không được cung cấp thì giá trị mặc định là vô hạn.

minValue

Number

Số tối thiểu đối với phương diện (weight hoặc numItems), nếu có. Phải nhỏ hơn maxValue. Nếu không được cung cấp thì giá trị mặc định là 0.

unitCode

Text

Một đơn vị liên quan đến phương diện (weight hoặc numItems), nếu có. Ở định dạng Mã chung UN/CEFACT (3 ký tự):

  • Đối với đơn vị trọng lượng, giá trị phải là LBR (pound) hoặc KGM (kilôgam)
  • Đối với số lượng mặt hàng, bạn có thể bỏ qua unitCode. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tên Mã chung UN/CEFACT H87.

MonetaryAmount (trong bối cảnh điều kiện vận chuyển)

MonetaryAmount được dùng trong bối cảnh các điều kiện vận chuyển để biểu thị phạm vi giá trị đơn đặt hàng mà một mức phí vận chuyển và thời gian giao hàng cụ thể áp dụng. Bạn phải cung cấp minValue hoặc maxValue. Nếu không được cung cấp, thì minValue mặc định là 0 và maxValue mặc định là vô hạn. Xin lưu ý rằng loại MonetaryAmount cũng được dùng ở một định dạng khác để chỉ định phí vận chuyển.

Thuộc tính bắt buộc
maxValue

Number

Giá trị tối đa của đơn đặt hàng. Nếu không được cung cấp thì giá trị mặc định là vô hạn.

minValue

Number

Giá trị tối thiểu của đơn đặt hàng. Nếu không được cung cấp thì giá trị mặc định là 0.

currency

Text

Mã đơn vị tiền tệ đối với giá trị đơn đặt hàng ở định dạng ISO 4217.

MonetaryAmount (trong bối cảnh mức phí vận chuyển)

MonetaryAmount được dùng trong bối cảnh mức phí vận chuyển để chỉ định một mức phí vận chuyển cụ thể hoặc tối đa đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể. MonetaryAmount được dùng làm giải pháp thay thế đơn giản hơn cho ShippingRateSettings phức tạp hơn và bạn có thể dùng khi chỉ cần chỉ định một mức phí vận chuyển cụ thể hoặc tối đa. Bạn phải cung cấp maxValue hoặc value cùng với currency.

Thuộc tính bắt buộc
maxValue

Number

Chi phí vận chuyển tối đa đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể. Không chỉ định value nếu bạn chỉ định maxValue.

value

Number

Chi phí vận chuyển cố định đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể. Đối với ưu đãi vận chuyển miễn phí, hãy dùng 0 làm giá trị.

currency

Text

Mã đơn vị tiền tệ đối với chi phí vận chuyển ở định dạng ISO 4217.

ShippingRateSettings (trong bối cảnh mức phí vận chuyển)

ShippingRateSettings được dùng trong bối cảnh mức phí vận chuyển để chỉ định mức phí vận chuyển đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể dưới dạng tỷ lệ phần trăm của giá trị đơn đặt hàng hoặc trọng lượng của hàng hoá đã đặt. Khi dùng ShippingRateSettings, bạn phải cung cấp orderPercentage hoặc weightPercentage.

Thuộc tính nên có
weightPercentage

Number

Phí vận chuyển đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể tính theo một phần trọng lượng của hàng hoá được vận chuyển. Sử dụng một giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến 1.

orderPercentage

Number

Phí vận chuyển đối với một điều kiện vận chuyển cụ thể tính theo một phần của giá trị đơn đặt hàng. Sử dụng một giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến 1.

OpeningHoursSpecification (trong trường hợp ngoại lệ theo mùa về vận chuyển)

OpeningHoursSpecification được dùng trong bối cảnh điều kiện vận chuyển để biểu thị thời điểm điều kiện có hiệu lực, ví dụ: do kỳ nghỉ lễ theo mùa. Khi dùng OpeningHoursSpecification, bạn phải cung cấp ít nhất một trong hai thuộc tính validFromvalidThrough.

Thuộc tính nên có
validFrom

Date

Ngày đầu tiên mà điều kiện vận chuyển có hiệu lực, ở định dạng ISO 8601.

validThrough

Date

Ngày cuối cùng mà điều kiện vận chuyển có hiệu lực, ở định dạng ISO 8601.

Phương pháp khác để thiết lập thông tin vận chuyển trên Google

Chính sách vận chuyển của một nhà bán lẻ có thể phức tạp và thay đổi thường xuyên. Nếu bạn gặp vấn đề khi dùng mã đánh dấu để cho biết và cập nhật thông tin vận chuyển và bạn có tài khoản Google Merchant Center, hãy cân nhắc việc định cấu hình chế độ cài đặt thông tin vận chuyển trong Trung tâm trợ giúp của Google Merchant Center. Ngoài ra, bạn có thể định cấu hình chính sách vận chuyển trong Search Console ở cấp tài khoản; chính sách này sẽ được tự động thêm vào Merchant Center.

Kết hợp nhiều cấu hình thông tin vận chuyển

Nếu bạn kết hợp nhiều chế độ thiết lập chính sách vận chuyển, hãy lưu ý về cách ghi đè thông tin chính sách dựa trên thứ tự ưu tiên. Ví dụ: nếu bạn cung cấp cả mã đánh dấu chính sách vận chuyển trên trang web của bạn và chế độ cài đặt chính sách vận chuyển trong Search Console, thì Google sẽ chỉ sử dụng thông tin được cung cấp trong Search Console.

Google sử dụng thứ tự ưu tiên sau (từ mức độ ưu tiên cao nhất đến thấp nhất):

Khắc phục sự cố

Nếu gặp sự cố khi triển khai hoặc gỡ lỗi dữ liệu có cấu trúc, thì bạn có thể tham khảo một số tài nguyên trợ giúp sau đây.