Ldap Audit Activity Events

Tài liệu này liệt kê các sự kiện và thông số cho nhiều loại sự kiện hoạt động Kiểm tra Ldap. Bạn có thể truy xuất các sự kiện này bằng cách gọi Activities.list() bằng applicationName=ldap.

Thao tác LDAP

Loại sự kiện thao tác LDAP. Các sự kiện thuộc loại này được trả về bằng type=ldap_operation.

Không liên kết được

Không liên kết được LDAP.

Chi tiết sự kiện
Tên sự kiện bind_failure
Thông số
connection_id

string

Mã kết nối yêu cầu LDAP để theo dõi.

ldap_audit_application_id

string

Mã ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_application_name

string

Tên ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_message_id

string

Mã thông báo LDAP dùng để theo dõi từng yêu cầu.

name

string

Tên của nguyên tắc đằng sau yêu cầu liên kết LDAP.

request_controls

string

Danh sách được phân tách bằng dấu phẩy của tất cả các thông số yêu cầu khác nhận được trong yêu cầu giao thức LDAP ngoài mã nhận dạng kết nối,mã nhận dạng thông báo, cụm từ tìm kiếm.

result_code

string

Mã kết quả của yêu cầu LDAP được phân phát thông qua máy chủ LDAP.

result_controls

string

Danh sách tất cả các thông số được gửi trong phản hồi giao thức LDAP, ngoài mã kết nối, mã thông báo, kết quả tìm kiếm.

version

string

Phiên bản của giao thức LDAP đang được gọi trong thao tác Liên kết.

Yêu cầu mẫu
GET https://admin.googleapis.com/admin/reports/v1/activity/users/all/applications/ldap?eventName=bind_failure&maxResults=10&access_token=YOUR_ACCESS_TOKEN
Định dạng thông báo trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên
LDAP bind with {CONNECTION_INFO} failed with {FAILURE_REASON}.

Liên kết thành công

Liên kết LDAP thành công.

Chi tiết sự kiện
Tên sự kiện bind_success
Thông số
connection_id

string

Mã kết nối yêu cầu LDAP để theo dõi.

ldap_audit_application_id

string

Mã ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_application_name

string

Tên ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_message_id

string

Mã thông báo LDAP dùng để theo dõi từng yêu cầu.

name

string

Tên của nguyên tắc đằng sau yêu cầu liên kết LDAP.

request_controls

string

Danh sách được phân tách bằng dấu phẩy của tất cả các thông số yêu cầu khác nhận được trong yêu cầu giao thức LDAP ngoài mã nhận dạng kết nối,mã nhận dạng thông báo, cụm từ tìm kiếm.

result_code

string

Mã kết quả của yêu cầu LDAP được phân phát thông qua máy chủ LDAP.

result_controls

string

Danh sách tất cả các thông số được gửi trong phản hồi giao thức LDAP, ngoài mã kết nối, mã thông báo, kết quả tìm kiếm.

version

string

Phiên bản của giao thức LDAP đang được gọi trong thao tác Liên kết.

Yêu cầu mẫu
GET https://admin.googleapis.com/admin/reports/v1/activity/users/all/applications/ldap?eventName=bind_success&maxResults=10&access_token=YOUR_ACCESS_TOKEN
Định dạng thông báo trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên
LDAP bind with {CONNECTION_INFO} successful.

Không tìm kiếm được

Không tìm kiếm được LDAP.

Chi tiết sự kiện
Tên sự kiện search_failed
Thông số
attributes

string

Các thuộc tính bổ sung của cụm từ tìm kiếm LDAP cần thêm vào cụm từ tìm kiếm.

base_object

string

Đối tượng cơ sở(đơn vị tổ chức) của không gian khách hàng để truy vấn người dùng.

connection_id

string

Mã kết nối yêu cầu LDAP để theo dõi.

deref_aliases

string

Chỉ báo để chỉ định có hay không các bí danh được huỷ tham chiếu trong quá trình tìm kiếm LDAP.

filter

string

Bộ lọc cụm từ tìm kiếm LDAP.

is_types_only

string

Bộ lọc yêu cầu tìm kiếm LDAP chỉ trả về các loại.

ldap_audit_application_id

string

Mã ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_application_name

string

Tên ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_message_id

string

Mã thông báo LDAP dùng để theo dõi từng yêu cầu.

ldap_audit_scope

string

Phạm vi cụm từ tìm kiếm LDAP trong khách hàng.

request_controls

string

Danh sách được phân tách bằng dấu phẩy của tất cả các thông số yêu cầu khác nhận được trong yêu cầu giao thức LDAP ngoài mã nhận dạng kết nối,mã nhận dạng thông báo, cụm từ tìm kiếm.

result_code

string

Mã kết quả của yêu cầu LDAP được phân phát thông qua máy chủ LDAP.

result_controls

string

Danh sách tất cả các thông số được gửi trong phản hồi giao thức LDAP, ngoài mã kết nối, mã thông báo, kết quả tìm kiếm.

size_limit

integer

Giới hạn kích thước phản hồi của truy vấn tìm kiếm LDAP.

time_limit

integer

Giới hạn thời gian trễ của truy vấn tìm kiếm LDAP.

Yêu cầu mẫu
GET https://admin.googleapis.com/admin/reports/v1/activity/users/all/applications/ldap?eventName=search_failed&maxResults=10&access_token=YOUR_ACCESS_TOKEN
Định dạng thông báo trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên
LDAP search with {QUERY} failed with {FAILURE_REASON}.

Tìm kiếm thành công

Tìm kiếm LDAP thành công.

Chi tiết sự kiện
Tên sự kiện search_success
Thông số
attributes

string

Các thuộc tính bổ sung của cụm từ tìm kiếm LDAP cần thêm vào cụm từ tìm kiếm.

base_object

string

Đối tượng cơ sở(đơn vị tổ chức) của không gian khách hàng để truy vấn người dùng.

bind_quota_usage

integer

Hạn mức sử dụng lệnh liên kết LDAP.

connection_id

string

Mã kết nối yêu cầu LDAP để theo dõi.

deref_aliases

string

Chỉ báo để chỉ định có hay không các bí danh được huỷ tham chiếu trong quá trình tìm kiếm LDAP.

dropped_attributes

string

Danh sách các thuộc tính bị loại bỏ trong phần phản hồi truy vấn tìm kiếm LDAP.

filter

string

Bộ lọc cụm từ tìm kiếm LDAP.

is_types_only

string

Bộ lọc yêu cầu tìm kiếm LDAP chỉ trả về các loại.

ldap_audit_application_id

string

Mã ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_application_name

string

Tên ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_message_id

string

Mã thông báo LDAP dùng để theo dõi từng yêu cầu.

ldap_audit_scope

string

Phạm vi cụm từ tìm kiếm LDAP trong khách hàng.

request_controls

string

Danh sách được phân tách bằng dấu phẩy của tất cả các thông số yêu cầu khác nhận được trong yêu cầu giao thức LDAP ngoài mã nhận dạng kết nối,mã nhận dạng thông báo, cụm từ tìm kiếm.

result_code

string

Mã kết quả của yêu cầu LDAP được phân phát thông qua máy chủ LDAP.

result_controls

string

Danh sách tất cả các thông số được gửi trong phản hồi giao thức LDAP, ngoài mã kết nối, mã thông báo, kết quả tìm kiếm.

size_limit

integer

Giới hạn kích thước phản hồi của truy vấn tìm kiếm LDAP.

time_limit

integer

Giới hạn thời gian trễ của truy vấn tìm kiếm LDAP.

Yêu cầu mẫu
GET https://admin.googleapis.com/admin/reports/v1/activity/users/all/applications/ldap?eventName=search_success&maxResults=10&access_token=YOUR_ACCESS_TOKEN
Định dạng thông báo trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên
LDAP search with {QUERY} successful.

Huỷ liên kết

Sự kiện yêu cầu huỷ liên kết LDAP.

Chi tiết sự kiện
Tên sự kiện unbind
Thông số
connection_id

string

Mã kết nối yêu cầu LDAP để theo dõi.

ldap_audit_application_id

string

Mã ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_application_name

string

Tên ứng dụng LDAP mà yêu cầu giao thức LDAP được liên kết.

ldap_audit_message_id

string

Mã thông báo LDAP dùng để theo dõi từng yêu cầu.

request_controls

string

Danh sách được phân tách bằng dấu phẩy của tất cả các thông số yêu cầu khác nhận được trong yêu cầu giao thức LDAP ngoài mã nhận dạng kết nối,mã nhận dạng thông báo, cụm từ tìm kiếm.

Yêu cầu mẫu
GET https://admin.googleapis.com/admin/reports/v1/activity/users/all/applications/ldap?eventName=unbind&maxResults=10&access_token=YOUR_ACCESS_TOKEN
Định dạng thông báo trên Bảng điều khiển dành cho quản trị viên
LDAP client Unbind requested.