YouTube Data API - Errors

Tài liệu này xác định các loại lỗi mà các thao tác YouTube Data API có thể trả về. Bạn cũng có thể xem danh sách lỗi cho từng phương thức riêng lẻ trong tài liệu tham khảo về phương thức đó.

Lỗi chung

Các bảng sau đây xác định các thông báo lỗi API không dành riêng cho một phương thức API cụ thể.

Core API errors

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Cấm truy cập. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền hợp lệ.
quotaExceeded (403) quotaExceeded Không thể hoàn tất yêu cầu vì bạn đã vượt quá hạn mức của mình.

Common request errors

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) incompatibleParameters Yêu cầu chỉ định hai hoặc nhiều tham số không thể dùng được trong cùng một yêu cầu.
badRequest (400) invalidFilters Yêu cầu này chỉ định một tham số bộ lọc không hợp lệ.
badRequest (400) invalidPageToken Yêu cầu này chỉ định một mã thông báo trang không hợp lệ.
badRequest (400) missingRequiredParameter Yêu cầu thiếu tham số bắt buộc.
badRequest (400) unexpectedParameter Yêu cầu này chỉ định một tham số ngoài dự kiến.
forbidden (403) accountDelegationForbidden Người dùng đã xác thực không thể hành động thay mặt cho Tài khoản Google đã chỉ định.
forbidden (403) authenticatedUserAccountClosed Tài khoản YouTube của người dùng đã xác thực đã bị đóng. Trong trường hợp người dùng đã xác thực đang hành động thay mặt cho một Tài khoản Google khác, thì lỗi này là lỗi thứ hai.
forbidden (403) authenticatedUserAccountSuspended Tài khoản YouTube của người dùng đã xác thực đã bị tạm ngưng. Trong trường hợp người dùng đã xác thực đang hành động thay mặt cho một Tài khoản Google khác, thì lỗi này là lỗi thứ hai.
forbidden (403) authenticatedUserNotChannel Đối với yêu cầu này, người dùng đã xác thực phải phân giải đến một kênh, nhưng không phải. Nếu yêu cầu của bạn được xác thực và sử dụng tham số uỷ quyền onBehalfOfContentOwner, thì bạn cũng nên đặt tham số onBehalfOfContentOwnerChannel.
forbidden (403) channelClosed Kênh được xác định trong yêu cầu đã bị đóng.
forbidden (403) channelNotFound Không thể tìm thấy kênh được xác định trong yêu cầu.
forbidden (403) channelSuspended Kênh được xác định trong yêu cầu đã bị tạm ngưng.
forbidden (403) cmsUserAccountNotFound Người dùng CMS không được phép hành động thay mặt cho chủ sở hữu nội dung được chỉ định.
forbidden (403) insufficientCapabilities Người dùng CMS không có đủ chức năng.
forbidden (403) insufficientPermissions Mã thông báo OAuth 2.0 được cung cấp cho yêu cầu chỉ định các phạm vi không đủ để truy cập dữ liệu được yêu cầu.
notFound (404) contentOwnerAccountNotFound Không tìm thấy tài khoản chủ sở hữu nội dung đã chỉ định.

Request context errors

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) invalidLanguage Giá trị tham số hl không chỉ định mã ngôn ngữ hợp lệ.
badRequest (400) invalidMine Việc sử dụng tham số mine của yêu cầu không được hỗ trợ.
badRequest (400) invalidMine Không thể sử dụng tham số mine trong các yêu cầu mà người dùng đã xác thực là đối tác của YouTube. Bạn nên xóa tham số mine, xác thực với tư cách người dùng YouTube bằng cách xóa tham số onBehalfOfContentOwner hoặc hoạt động với tư cách là một trong các kênh của đối tác bằng cách cung cấp tham số onBehalfOfContentOwnerChannel (nếu có) cho phương thức được gọi.
badRequest (400) invalidPart Tham số part của yêu cầu chỉ định một số phần không thể viết cùng một lúc.
badRequest (400) invalidRegionCode Tham số regionCode chỉ định mã vùng không hợp lệ.
badRequest (400) unexpectedPart Tham số part của yêu cầu chỉ định một giá trị không mong muốn.
badRequest (400) unknownPart Tham số part của yêu cầu chỉ định một giá trị không xác định.
badRequest (400) unsupportedLanguageCode Giá trị tham số hl không chỉ định mã ngôn ngữ được hỗ trợ.
badRequest (400) unsupportedRegionCode Tham số regionCode chỉ định một mã vùng không được hỗ trợ.
unauthorized (401) authorizationRequired Yêu cầu sử dụng tham số mine nhưng không được uỷ quyền đúng cách.
unauthorized (401) youtubeSignupRequired Lỗi này cho biết người dùng có Tài khoản Google chưa liên kết, tức là người dùng có Tài khoản Google nhưng chưa có kênh YouTube. Những người dùng này có thể truy cập nhiều tính năng phụ thuộc vào sự cho phép của người dùng, chẳng hạn như xếp hạng video hoặc thêm video vào danh sách phát trên watch_later. Tuy nhiên, chẳng hạn như người dùng cần có một kênh YouTube để có thể tải video lên. Người dùng có tài khoản Gmail hoặc thiết bị Android chắc chắn có Tài khoản Google nhưng có thể chưa liên kết Tài khoản Google đó với kênh YouTube.

Lỗi này thường xảy ra nếu bạn cố sử dụng quy trình Tài khoản dịch vụ OAuth 2.0. YouTube không hỗ trợ Tài khoản dịch vụ và nếu bạn tìm cách xác thực bằng Tài khoản dịch vụ thì bạn sẽ gặp lỗi này.

Bài đăng trên blog API YouTube giới thiệu về tính năng hỗ trợ Tài khoản Google cũng thảo luận chi tiết hơn về lỗi youtubeSignupRequired. Mặc dù bài đăng trên blog giải thích lỗi này đối với API phiên bản 2.1, nhưng vẫn có thể áp dụng ý nghĩa của lỗi.

hoạt động

YouTube đã ngừng sử dụng tính năng bản tin trên kênh. Phương thức activities.insert không còn được hỗ trợ.

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên activities. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

activities.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) homeParameterDeprecated Dữ liệu hoạt động trên trang chủ của người dùng không có sẵn thông qua API này. Lỗi này có thể xảy ra nếu bạn đặt tham số home thành true trong một yêu cầu trái phép.
forbidden (403) forbidden Yêu cầu không được uỷ quyền hợp lệ.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy mã nhận dạng kênh được xác định bằng thông số channelId của yêu cầu.
notFound (404) homeChannelNotFound Không tìm thấy nguồn cấp dữ liệu trang chủ YouTube cho người dùng hiện đã được xác thực.
unauthorized (401) authorizationRequired Yêu cầu sử dụng tham số home nhưng không được uỷ quyền đúng cách.

phụ đề

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên captions. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

captions.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Các quyền liên quan đến yêu cầu này không đủ để xoá phụ đề. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) captionNotFound Không thể tìm thấy phụ đề. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

captions.download

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Các quyền liên quan đến yêu cầu này không đủ để tải phụ đề xuống. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng cách hoặc thứ tự video có thể chưa kích hoạt đóng góp của bên thứ ba cho phụ đề này.
invalidValue (400) couldNotConvert Không thể chuyển đổi dữ liệu phụ đề sang ngôn ngữ và/hoặc định dạng được yêu cầu. Đảm bảo rằng các giá trị tfmttlang được yêu cầu là hợp lệ và snippet.status của phụ đề được yêu cầu không phải là failed.
notFound (404) captionNotFound Không thể tìm thấy phụ đề. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

captions.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) contentRequired Yêu cầu không chứa nội dung phụ đề.
conflict (409) captionExists Video được chỉ định đã có phụ đề với snippet.languagesnippet.name đã cho. Một video có thể có nhiều bản âm thanh cho cùng một ngôn ngữ, nhưng mỗi bản âm thanh phải có tên khác nhau.

Có nhiều cách để khắc phục lỗi này. Bạn có thể xoá bản âm thanh hiện có rồi chèn một bản âm thanh mới hoặc đổi tên của bản âm thanh mới trước khi chèn.
forbidden (403) forbidden Các quyền liên quan đến yêu cầu này không đủ để tải phụ đề lên. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
invalidValue (400) invalidMetadata Yêu cầu chứa các giá trị siêu dữ liệu không hợp lệ, nên không thể tạo bản nhạc. Xác nhận rằng yêu cầu chỉ định các giá trị hợp lệ cho các thuộc tính snippet.language, snippet.namesnippet.videoId. Thuộc tính snippet.isDraft cũng có thể được đưa vào, nhưng điều này là không bắt buộc.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video được xác định bằng thông số videoId.
invalidValue (400) nameTooLong snippet.name được chỉ định trong yêu cầu quá dài. Độ dài tối đa được hỗ trợ là 150 ký tự.

captions.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Không thể truy xuất một hoặc nhiều phụ đề vì các quyền được liên kết với yêu cầu không đủ để truy xuất tài nguyên được yêu cầu. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) captionNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều phụ đề đã chỉ định. Lỗi này xảy ra nếu tham số videoId xác định một video thực tế, nhưng tham số id xác định mã phụ đề không tồn tại hoặc mã phụ đề được liên kết với các video khác. Kiểm tra các giá trị tham số idvideoId của yêu cầu để đảm bảo rằng các giá trị này chính xác.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video được xác định bằng thông số videoId.

captions.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) contentRequired Yêu cầu không tải lên tệp phụ đề đã cập nhật. Nội dung bản nhạc thực tế là bắt buộc nếu tham số sync được đặt thành true.
forbidden (403) forbidden Các quyền liên quan đến yêu cầu không đủ để cập nhật phụ đề. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) captionNotFound Không thể tìm thấy phụ đề được chỉ định. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

channelBanners

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên channelBanners. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

channelBanners.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) bannerAlbumFull Album Ảnh bìa kênh YouTube của bạn có quá nhiều hình ảnh. Hãy truy cập vào http://photos.google.com, điều hướng đến trang album và xoá một số ảnh khỏi hình ảnh trong album đó.
badRequest (400) mediaBodyRequired Yêu cầu không bao gồm nội dung hình ảnh.

channelSections

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên channelSections. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

channelSections.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) notEditable Không thể xoá phần kênh này.
forbidden (403) channelSectionForbidden Yêu cầu không được xác thực chính xác hoặc không được hỗ trợ cho kênh này.
invalidValue (400) idInvalid Thuộc tính id chỉ định một mã phần kênh không hợp lệ.
invalidValue (400) idRequired Thuộc tính id phải chỉ định một giá trị nhận dạng phần kênh sẽ bị xoá.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh.
notFound (404) channelSectionNotFound Không tìm thấy phần kênh mà bạn đang muốn cập nhật.

channelSections.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSetError Bạn phải đặt thuộc tính snippet.defaultLanguage của tài nguyên channelSection để chèn hoặc cập nhật thành công đối tượng localizations cho tài nguyên đó.
badRequest (400) invalidLanguage Không thể xác thực một trong các khoá ngôn ngữ của đối tượng localizations. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) notEditable Bạn không thể tạo phần kênh này.
badRequest (400) styleRequired Tài nguyên channelSection phải chỉ định một giá trị cho trường snippet.style.
badRequest (400) targetInvalidCountry Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.countries. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) targetInvalidLanguage Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.languages. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) targetInvalidRegion Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.regions. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) typeRequired Tài nguyên channelSection phải chỉ định một giá trị cho trường snippet.type.
forbidden (403) channelSectionForbidden Yêu cầu không được xác thực chính xác hoặc không được hỗ trợ cho kênh này.
invalidValue (400) channelNotActive Ít nhất một trong các kênh được chỉ định không hoạt động.
invalidValue (400) channelsDuplicated Yêu cầu không thành công vì đã chỉ định các kênh trùng lặp.
invalidValue (400) channelsNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị multipleChannels thì bạn phải chỉ định thuộc tính contentDetails.channels[] và chỉ định ít nhất một kênh.
invalidValue (400) channelsNotExpected Tài nguyên được cung cấp cùng với yêu cầu đã chỉ định một giá trị cho thuộc tính contentDetails.channels[], nhưng hệ thống không dự kiến sẽ có kênh cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) contentDetailsNeeded Tài nguyên bạn đang chèn phải chứa đối tượng contentDetails cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) inValidPosition Thuộc tính snippet.position chứa một giá trị không hợp lệ.
invalidValue (400) maxChannelSectionExceeded Không thể hoàn tất yêu cầu vì kênh đã có số phần kênh tối đa.
invalidValue (400) maxChannelsExceeded Yêu cầu không thành công vì đã cố gắng thêm quá nhiều kênh vào phần kênh.
invalidValue (400) maxPlaylistExceeded Yêu cầu không thành công vì đã cố gắng thêm quá nhiều danh sách phát vào phần kênh.
invalidValue (400) onePlaylistNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị singlePlaylist thì thuộc tính contentDetails.playlists[] phải chỉ định chính xác một danh sách phát.
invalidValue (400) ownChannelInChannels Bạn không thể đưa kênh của mình vào một phần kênh xuất hiện trên kênh đó.
invalidValue (400) playlistIsPrivate Một hoặc nhiều danh sách phát được chỉ định ở chế độ riêng tư và do đó, không thể được đưa vào phần kênh.
invalidValue (400) playlistsDuplicated Yêu cầu không thành công vì đã chỉ định các danh sách phát trùng lặp.
invalidValue (400) playlistsNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị singlePlaylist hoặc multiplePlaylists thì bạn phải chỉ định thuộc tính contentDetails.playlists[].
invalidValue (400) playlistsNotExpected Tài nguyên được cung cấp cùng với yêu cầu đã chỉ định một giá trị cho thuộc tính contentDetails.playlists[], nhưng danh sách phát không được mong đợi cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) snippetNeeded Bạn phải chỉ định một snippet để tạo phần kênh.
invalidValue (400) titleLengthExceeded Giá trị của thuộc tính snippet.title quá dài.
invalidValue (400) titleRequired Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị multiplePlaylists hoặc multipleChannels, bạn phải đặt tiêu đề của phần đó bằng cách chỉ định một giá trị cho thuộc tính snippet.title.
notFound (404) channelNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều kênh cụ thể.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều danh sách phát cụ thể.

channelSections.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) channelSectionForbidden Người yêu cầu không được phép truy cập vào các phần kênh được yêu cầu.
invalidValue (400) idInvalid Yêu cầu này chỉ định một mã phần kênh không hợp lệ.
invalidValue (400) invalidCriteria Không thể hoàn tất yêu cầu vì tiêu chí lọc không hợp lệ.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh liên kết với yêu cầu.
notFound (404) channelSectionNotFound Không tìm thấy phần kênh liên kết với yêu cầu.

channelSections.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSetError Bạn phải đặt thuộc tính snippet.defaultLanguage của tài nguyên channelSection để chèn hoặc cập nhật thành công đối tượng localizations cho tài nguyên đó.
badRequest (400) invalidLanguage Không thể xác thực một trong các khoá ngôn ngữ của đối tượng localizations. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) notEditable Bạn không thể chỉnh sửa phần kênh này.
badRequest (400) styleRequired Tài nguyên channelSection phải chỉ định một giá trị cho trường snippet.style.
badRequest (400) targetInvalidCountry Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.countries. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) targetInvalidLanguage Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.languages. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) targetInvalidRegion Không xác thực được một trong các giá trị của danh sách targeting.regions. Sử dụng phương thức channelSections.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên a href="/youtube/v3/docs/channelSections#resource">channelSections.
badRequest (400) typeRequired Tài nguyên channelSection phải chỉ định một giá trị cho trường snippet.type.
forbidden (403) channelSectionForbidden Yêu cầu không được xác thực chính xác hoặc không được hỗ trợ cho kênh này.
invalidValue (400) channelNotActive Ít nhất một trong các kênh được chỉ định không hoạt động.
invalidValue (400) channelsDuplicated Yêu cầu không thành công vì đã chỉ định các kênh trùng lặp.
invalidValue (400) channelsNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị multipleChannels thì bạn phải chỉ định thuộc tính contentDetails.channels[] và chỉ định ít nhất một kênh.
invalidValue (400) channelsNotExpected Tài nguyên được cung cấp cùng với yêu cầu đã chỉ định một giá trị cho thuộc tính contentDetails.channels[], nhưng hệ thống không dự kiến sẽ có kênh cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) contentDetailsNeeded Tài nguyên bạn đang cập nhật phải chứa đối tượng contentDetails cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) idInvalid Thuộc tính id chỉ định một mã phần kênh không hợp lệ.
invalidValue (400) idRequired Thuộc tính id phải chỉ định một giá trị xác định phần kênh đang được cập nhật.
invalidValue (400) inValidPosition Thuộc tính snippet.position chứa một giá trị không hợp lệ.
invalidValue (400) maxChannelsExceeded Yêu cầu không thành công vì đã cố gắng thêm quá nhiều kênh vào phần kênh.
invalidValue (400) maxPlaylistExceeded Yêu cầu không thành công vì đã cố gắng thêm quá nhiều danh sách phát vào phần kênh.
invalidValue (400) onePlaylistNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị singlePlaylist thì thuộc tính contentDetails.playlists[] phải chỉ định chính xác một danh sách phát.
invalidValue (400) ownChannelInChannels Bạn không thể đưa kênh của mình vào một phần kênh xuất hiện trên kênh đó.
invalidValue (400) playlistIsPrivate Một hoặc nhiều danh sách phát được chỉ định ở chế độ riêng tư và do đó, không thể được đưa vào phần kênh.
invalidValue (400) playlistsDuplicated Yêu cầu không thành công vì đã chỉ định các danh sách phát trùng lặp.
invalidValue (400) playlistsNeeded Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị singlePlaylist hoặc multiplePlaylists thì bạn phải chỉ định thuộc tính contentDetails.playlists[].
invalidValue (400) playlistsNotExpected Tài nguyên được cung cấp cùng với yêu cầu đã chỉ định một giá trị cho thuộc tính contentDetails.playlists[], nhưng danh sách phát không được mong đợi cho loại phần kênh này.
invalidValue (400) snippetNeeded Bạn phải chỉ định một snippet để cập nhật phần kênh.
invalidValue (400) titleLengthExceeded Giá trị của thuộc tính snippet.title quá dài.
invalidValue (400) titleRequired Nếu thuộc tính snippet.type có giá trị multiplePlaylists hoặc multipleChannels, bạn phải đặt tiêu đề của phần đó bằng cách chỉ định một giá trị cho thuộc tính snippet.title.
notFound (404) channelNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều kênh cụ thể.
notFound (404) channelSectionNotFound Không tìm thấy phần kênh mà bạn đang muốn cập nhật.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều danh sách phát cụ thể.

các kênh

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên channels. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

channels.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) invalidCriteria Bạn có thể chỉ định tối đa một trong các bộ lọc sau:id, mySubscribers, categoryId, mine, managedByMe, forUsername. Trong trường hợp xác thực chủ sở hữu nội dung bằng tham số onBehalfOfContentOwner, bạn chỉ có thể chỉ định id hoặc managedByMe.
forbidden (403) channelForbidden Kênh do tham số id chỉ định không hỗ trợ yêu cầu hoặc yêu cầu không được uỷ quyền đúng cách.
notFound (404) categoryNotFound Không tìm thấy danh mục được xác định bằng thông số categoryId. Sử dụng phương thức guideCategories.list để truy xuất danh sách các giá trị hợp lệ.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh được chỉ định trong tham số id.

channels.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) brandingValidationError Không xác thực được một trong các giá trị của đối tượng brandingSettings. Hãy dùng phương thức channels.list để truy xuất các chế độ cài đặt hiện tại cho kênh và cập nhật các giá trị thuộc tính theo hướng dẫn trong tài liệu về tài nguyên channels.
badRequest (400) channelTitleUpdateForbidden Khi cập nhật brandingSettings part của kênh, bạn phải đặt giá trị của thuộc tính brandingSettings.channel.title thành tiêu đề hiện tại của kênh hoặc bỏ qua thuộc tính này. API sẽ trả về lỗi nếu bạn thay đổi giá trị của thuộc tính.
badRequest (400) defaultLanguageNotSetError Bạn phải đặt defaultLanguage để cập nhật localizations.
badRequest (400) invalidBrandingOption Một trong các cài đặt gắn thương hiệu mà bạn chỉ định không tồn tại. Sử dụng phương thức channels.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và nhớ cập nhật các giá trị đó theo những hướng dẫn trong tài liệu tài nguyên channels.
badRequest (400) invalidCustomMessage Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một thông báo tuỳ chỉnh không hợp lệ. Kiểm tra giá trị của thuộc tính invideoPromotion.items[].customMessage trong tài nguyên mà yêu cầu đã gửi.
badRequest (400) invalidDuration Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định thời lượng không hợp lệ trong phần invideopromotion.
badRequest (400) invalidDuration Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một loại vị trí không hợp lệ để xác định cách đặt mặt hàng được quảng bá trong trình phát video. Kiểm tra giá trị của thuộc tính invideoPromotion.position.type trong tài nguyên mà yêu cầu đã gửi.
badRequest (400) invalidRecentlyUploadedBy Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một mã nhận dạng kênh không hợp lệ. Kiểm tra giá trị của thuộc tính invideoPromotion.items[].id.recentlyUploadedBy trong tài nguyên mà yêu cầu đã gửi.
badRequest (400) invalidTimingOffset Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định độ lệch thời gian không hợp lệ trong phần invideopromotion.
badRequest (400) invalidTimingOffset Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định giới hạn thời gian không hợp lệ để xác định thời điểm mặt hàng được quảng bá sẽ xuất hiện trong trình phát video. Kiểm tra giá trị của thuộc tính invideoPromotion.timing.offsetMs trong tài nguyên mà yêu cầu đã gửi.
badRequest (400) invalidTimingType Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một phương pháp xác định thời gian không hợp lệ để xác định thời điểm mặt hàng được quảng bá sẽ xuất hiện trong trình phát video. Kiểm tra giá trị của thuộc tính invideoPromotion.timing.type trong tài nguyên mà yêu cầu đã gửi.
badRequest (400) localizationValidationError Không thể xác thực một trong các giá trị của đối tượng bản địa hoá. Sử dụng phương thức channels.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và đảm bảo cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu về tài nguyên của kênh.
badRequest (400) tooManyPromotedItems Đã vượt quá số lượng mặt hàng được quảng cáo được cho phép trong phần invideopromotion.
forbidden (403) channelForbidden Kênh được chỉ định trong tham số id không hỗ trợ yêu cầu hoặc yêu cầu không được cấp phép đúng.
forbidden (403) promotedVideoNotAllowed Không tìm thấy kênh mà yêu cầu API đang cố gắng cập nhật. Hãy kiểm tra giá trị của thuộc tính id trong tài nguyên channel mà yêu cầu đã gửi để đảm bảo rằng mã nhận dạng kênh là chính xác.
forbidden (403) websiteLinkNotAllowed URL trang web đã chỉ định không được cho phép.
notFound (404) channelNotFound Không thể tìm thấy kênh do thông số id chỉ định hoặc không có tùy chọn thương hiệu.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh được chỉ định trong tham số id.
notFound (404) unknownChannelId Không tìm thấy ID kênh được chỉ định.
notFound (404) unknownChannelId Không tìm thấy mã kênh RecentlyUploadBy mà bạn chỉ định.
notFound (404) unknownVideoId Không tìm thấy mã video được chỉ định làm mặt hàng được quảng bá.
required (400) requiredItemIdType Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định một loại mặt hàng trong phần invideopromotion.
required (400) requiredItemId Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định một mục trong phần invideopromotion.
required (400) requiredTimingOffset Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định mức chênh lệch thời gian mặc định để YouTube có thể xác định thời điểm giới thiệu mặt hàng được quảng bá. Thiết lập giá trị của thuộc tính invideoPromotion.defaultTiming.offsetMs trong tài nguyên mà yêu cầu gửi.
required (400) requiredTimingOffset Siêu dữ liệu của yêu cầu phải nêu rõ mức chênh lệch thời gian để YouTube có thể xác định thời điểm giới thiệu mặt hàng được quảng bá. Thiết lập giá trị của thuộc tính invideoPromotion.timing.offsetMs trong tài nguyên mà yêu cầu gửi.
required (400) requiredTimingType Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định phương thức xác định thời gian để YouTube có thể xác định thời điểm giới thiệu mặt hàng được quảng bá. Thiết lập giá trị của thuộc tính invideoPromotion.defaultTiming.type trong tài nguyên mà yêu cầu gửi.
required (400) requiredTimingType Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định phương thức xác định thời gian để YouTube có thể xác định thời điểm giới thiệu mặt hàng được quảng bá. Thiết lập giá trị của thuộc tính invideoPromotion.timing.type trong tài nguyên mà yêu cầu gửi.
required (400) requiredTiming Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định thời gian cho mỗi mục trong phần invideoPromotion.
required (400) requiredVideoId Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định mã video để xác định mặt hàng được quảng bá.
required (400) requiredWebsiteUrl Siêu dữ liệu của yêu cầu phải chỉ định URL của trang web trong phần invideopromotion. Thiết lập giá trị của thuộc tính invideoPromotion.items[].id.websiteUrl trong tài nguyên mà yêu cầu gửi.

commentThreads

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên commentThreads. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

commentThreads.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) operationNotSupported Yêu cầu API không hợp lệ hoặc có định dạng không chính xác. Do đó, máy chủ API không thể hiểu được yêu cầu.
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ. Kiểm tra cấu trúc của tài nguyên commentThread trong nội dung yêu cầu để đảm bảo rằng tài nguyên đó hợp lệ.
forbidden (403) commentsDisabled Video do thông số videoId xác định đã tắt tính năng bình luận.
forbidden (403) forbidden Không thể truy xuất một hoặc nhiều chuỗi nhận xét đã yêu cầu do không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh mà thông số allThreadsRelatedToChannelId xác định.
notFound (404) commentThreadNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều chuỗi nhận xét đã chỉ định. Kiểm tra các giá trị tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị này chính xác.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video được xác định bằng thông số videoId.

commentThreads.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) channelOrVideoIdMissing Mỗi chuỗi bình luận phải được liên kết với một kênh hoặc video. Đảm bảo tài nguyên chỉ định giá trị cho cả thuộc tính snippet.channelIdsnippet.videoId. Một bình luận về một video sẽ xuất hiện trên trang xem của video đó.
badRequest (400) commentTextRequired Tài nguyên comment đang được chèn phải chỉ định một giá trị cho thuộc tính snippet.topLevelComment.snippet.textOriginal. Không được để trống phần nhận xét.
badRequest (400) commentTextTooLong Tài nguyên comment đang được chèn chứa quá nhiều ký tự trong thuộc tính snippet.topLevelComment.snippet.textOriginal.
badRequest (400) invalidCommentThreadMetadata Siêu dữ liệu của yêu cầu không hợp lệ.
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ. Kiểm tra cấu trúc của tài nguyên commentThread trong nội dung yêu cầu để đảm bảo rằng tài nguyên đó hợp lệ.
forbidden (403) forbidden Chuỗi bình luận có thể được tạo do không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
forbidden (403) ineligibleAccount Tài khoản YouTube dùng để cấp quyền cho yêu cầu API phải được hợp nhất với Tài khoản Google của người dùng để chèn bình luận hoặc chuỗi bình luận.
notFound (404) channelNotFound Không thể tìm thấy kênh được chỉ định. Kiểm tra giá trị của thuộc tính snippet.channelId để đảm bảo giá trị đó là chính xác.
notFound (404) videoNotFound Không thể tìm thấy video được chỉ định. Kiểm tra giá trị của thuộc tính snippet.videoId để đảm bảo giá trị đó là chính xác.

comments

Phương thức comments.markAsSpam không còn được hỗ trợ nữa.

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên comments. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

comments.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) operationNotSupported Yêu cầu API không hợp lệ hoặc có định dạng không chính xác. Do đó, máy chủ API không thể hiểu được yêu cầu.
forbidden (403) forbidden Không thể truy xuất một hoặc nhiều nhận xét đã yêu cầu do không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) commentNotFound Không thể tìm thấy một hoặc nhiều nhận xét được chỉ định. Kiểm tra các giá trị tham số idparentId của yêu cầu để đảm bảo rằng các giá trị này chính xác.

comments.setModerationStatus

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) banWithoutReject Bạn chỉ có thể sử dụng tham số banAuthor nếu giá trị tham số moderationStatusrejected.
badRequest (400) operationNotSupported Yêu cầu API không hợp lệ hoặc có định dạng không chính xác. Do đó, máy chủ API không thể hiểu được yêu cầu.
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ.
forbidden (403) forbidden Không thể đặt trạng thái kiểm duyệt của một hoặc nhiều bình luận do không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) commentNotFound Không tìm thấy một hoặc nhiều nhận xét mà yêu cầu đang cố gắng cập nhật. Kiểm tra các giá trị tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng các giá trị này chính xác.

comments.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) commentTextRequired Tài nguyên comment đang được chèn phải chỉ định một giá trị cho thuộc tính snippet.textOriginal. Không được để trống phần nhận xét.
badRequest (400) commentTextTooLong Tài nguyên comment đang được chèn chứa quá nhiều ký tự trong thuộc tính snippet.textOriginal.
badRequest (400) invalidCommentMetadata Siêu dữ liệu của yêu cầu không hợp lệ.
badRequest (400) operationNotSupported Người dùng API không thể chèn nhận xét để phản hồi nhận xét cấp cao nhất do thuộc tính snippet.parentId xác định. Trong tài nguyên commentThread, thuộc tính snippet.canReply cho biết liệu người xem hiện tại có thể trả lời chuỗi tin nhắn hay không.
badRequest (400) parentCommentIsPrivate Nhận xét mẹ được chỉ định ở chế độ riêng tư. API này không hỗ trợ trả lời nhận xét riêng tư.
badRequest (400) parentIdMissing Nhận xét đang được chèn phải được liên kết với nhận xét gốc. Tuy nhiên, tài nguyên comment trong phần nội dung của yêu cầu API chưa chỉ định giá trị cho thuộc tính snippet.parentId.
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ. Kiểm tra cấu trúc của tài nguyên comment trong nội dung yêu cầu để đảm bảo rằng tài nguyên đó hợp lệ.
forbidden (403) forbidden Không thể tạo bình luận vì không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
forbidden (403) ineligibleAccount Tài khoản YouTube dùng để cấp quyền cho yêu cầu API phải được hợp nhất với Tài khoản Google của người dùng để chèn bình luận hoặc chuỗi bình luận.
notFound (404) parentCommentNotFound Không thể tìm thấy nhận xét gốc được chỉ định. Kiểm tra giá trị của thuộc tính snippet.parentId trong nội dung yêu cầu để đảm bảo giá trị đó là chính xác.

comments.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ.
forbidden (403) forbidden Không thể xoá nhận xét vì không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) commentNotFound Không thể tìm thấy nhận xét được chỉ định. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

comments.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) commentTextTooLong Tài nguyên comment đang được cập nhật chứa quá nhiều ký tự trong thuộc tính snippet.textOriginal.
badRequest (400) invalidCommentMetadata Siêu dữ liệu của yêu cầu không hợp lệ.
badRequest (400) operationNotSupported Yêu cầu API không hợp lệ hoặc có định dạng không chính xác. Do đó, máy chủ API không thể hiểu được yêu cầu.
badRequest (400) processingFailure Máy chủ API không xử lý được yêu cầu. Mặc dù đây có thể là lỗi tạm thời, nhưng lỗi này thường cho biết rằng thông tin đầu vào của yêu cầu không hợp lệ. Kiểm tra cấu trúc của tài nguyên comment trong nội dung yêu cầu để đảm bảo rằng tài nguyên đó hợp lệ.
forbidden (403) forbidden Không thể cập nhật nhận xét do không có đủ quyền. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
forbidden (403) ineligibleAccount Tài khoản YouTube dùng để cấp quyền cho yêu cầu API phải được hợp nhất với Tài khoản Google của người dùng để cập nhật bình luận hoặc chuỗi bình luận.
notFound (404) commentNotFound Không thể tìm thấy nhận xét được chỉ định. Kiểm tra giá trị của thuộc tính id trong nội dung yêu cầu để đảm bảo giá trị đó là chính xác.

thành viên

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên members. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

members.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) channelMembershipsNotEnabled Kênh của nhà sáng tạo uỷ quyền cho yêu cầu chưa bật tính năng hội viên của kênh.
badRequest (400) invalidMode Giá trị thông số mode không hợp lệ. Lỗi này có thể xảy ra nếu tham số pageToken chỉ định một mã thông báo được truy xuất bằng chế độ khác với chế độ được chỉ định.
badRequest (400) invalidPageToken Giá trị thông số pageToken không hợp lệ. Lỗi này xảy ra nếu mã thông báo trang được dùng trong yêu cầu đã hết hạn.
badRequest (400) invalidHasAccessToLevel Giá trị thông số hasAccessToLevel không hợp lệ. Không có cấp độ nào với id được chỉ định.
badRequest (400) invalidFilterByMemberChannelId Giá trị thông số filterByMemberChannelId không hợp lệ. Lỗi này xảy ra nếu giá trị tham số filterByMemberChannelId chỉ định hơn 100 kênh.

membershipsLevels

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên members. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

membershipsLevels.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) channelMembershipsNotEnabled Kênh của nhà sáng tạo uỷ quyền cho yêu cầu chưa bật tính năng hội viên của kênh.

playlistItems

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên playlistItems. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

playlistItems.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) playlistItemsNotAccessible Yêu cầu không được phép xóa mục danh sách phát đã chỉ định.
notFound (404) playlistItemNotFound Không thể tìm thấy mục danh sách phát được xác định bằng thông số id của yêu cầu.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng xóa video khỏi danh sách phát được chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể xoá một video trong danh sách phát video đã tải lên.

playlistItems.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
duplicate videoAlreadyInPlaylist Video mà bạn đang cố gắng thêm vào danh sách phát đã có trong danh sách phát.
forbidden (403) playlistContainsMaximumNumberOfVideos Danh sách phát này đã chứa số mục tối đa được cho phép.
forbidden (403) playlistItemsNotAccessible Yêu cầu không được phép chèn mục danh sách phát đã chỉ định.
invalidValue (400) invalidContentDetails Thuộc tính contentDetails trong yêu cầu không hợp lệ. Có thể là do trường contentDetails.note dài hơn 280 ký tự.
invalidValue (400) invalidPlaylistItemPosition Yêu cầu cố gắng đặt vị trí của mục danh sách phát thành một giá trị không hợp lệ hoặc không được hỗ trợ. Kiểm tra giá trị của thuộc tính position trong snippet của tài nguyên.
invalidValue (400) invalidResourceType type được chỉ định cho mã nhận dạng tài nguyên không được hỗ trợ cho thao tác này. Mã nhận dạng tài nguyên giúp xác định mục được thêm vào danh sách phát, chẳng hạn như youtube#video.
invalidValue (400) manualSortRequired Yêu cầu cố gắng đặt vị trí của mục trong danh sách phát nhưng danh sách phát không sử dụng chế độ sắp xếp thủ công. (Ví dụ: các mục trong danh sách phát có thể được sắp xếp theo ngày hoặc mức độ phổ biến.) Bạn có thể xử lý lỗi này bằng cách xoá phần tử snippet.position khỏi tài nguyên mà yêu cầu đang chèn. Nếu muốn mục trong danh sách phát có một vị trí cụ thể trong danh sách, trước tiên, bạn cần phải cập nhật chế độ Sắp xếp theo thứ tự của danh sách phát thành Thủ công trong phần cài đặt của danh sách phát. Bạn có thể điều chỉnh chế độ cài đặt này trong Trình quản lý video trên YouTube.
invalidValue (400) videoAlreadyInAnotherSeriesPlaylist Video mà bạn đang cố gắng thêm vào danh sách phát đã có trong một danh sách phát theo bộ khác.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng chèn video vào danh sách phát được chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể chèn video vào danh sách phát video đã tải lên.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số playlistId của yêu cầu.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố gắng thêm vào danh sách phát. Kiểm tra giá trị của thuộc tính videoId để đảm bảo giá trị đó là chính xác.
required (400) channelIdRequired Yêu cầu không chỉ định giá trị cho thuộc tính channelId bắt buộc.
required (400) playlistIdRequired Yêu cầu không chỉ định giá trị cho thuộc tính playlistId bắt buộc.
required (400) resourceIdRequired Yêu cầu phải chứa một tài nguyên mà trong đó đối tượng snippet chỉ định resourceId.

playlistItems.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) playlistItemsNotAccessible Yêu cầu không được ủy quyền thích hợp để truy xuất danh sách phát đã chỉ định.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số playlistId của yêu cầu.
notFound (404) videoNotFound Không thể tìm thấy video được xác định bằng thông số videoId của yêu cầu.
required (400) playlistIdRequired Yêu cầu đăng ký không chỉ định giá trị cho thuộc tính playlistId bắt buộc.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng liệt kê các video trong danh sách phát được chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể liệt kê một video trong danh sách phát xem sau.

playlistItems.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) playlistItemsNotAccessible Yêu cầu không được uỷ quyền thích hợp để cập nhật mục danh sách phát đã chỉ định.
invalidValue (400) invalidPlaylistItemPosition Yêu cầu cố gắng đặt vị trí của mục danh sách phát thành một giá trị không hợp lệ hoặc không được hỗ trợ. Kiểm tra giá trị của thuộc tính position trong snippet của tài nguyên.
invalidValue (400) invalidResourceType type được chỉ định cho mã nhận dạng tài nguyên không được hỗ trợ cho thao tác này. Mã nhận dạng tài nguyên giúp xác định mục được thêm vào danh sách phát, chẳng hạn như youtube#video.
invalidValue (400) invalidSnippet Yêu cầu không chỉ định thuộc tính snippet hợp lệ.
invalidValue (400) manualSortRequired Yêu cầu cố gắng đặt vị trí của mục trong danh sách phát nhưng danh sách phát không sử dụng chế độ sắp xếp thủ công. (Ví dụ: các mục trong danh sách phát có thể được sắp xếp theo ngày hoặc mức độ phổ biến.) Bạn có thể xử lý lỗi này bằng cách xoá phần tử snippet.position khỏi tài nguyên mà yêu cầu đang chèn. Nếu muốn mục trong danh sách phát có một vị trí cụ thể trong danh sách, trước tiên, bạn cần phải cập nhật chế độ Sắp xếp theo thứ tự của danh sách phát thành Thủ công trong phần cài đặt của danh sách phát. Bạn có thể điều chỉnh chế độ cài đặt này trong Trình quản lý video trên YouTube.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng cập nhật các video trong danh sách phát được chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể cập nhật một video trong danh sách phát video đã tải lên.
notFound (404) playlistItemNotFound Không tìm thấy mục danh sách phát được xác định bằng thuộc tính id của yêu cầu.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số playlistId của yêu cầu.
required (400) channelIdRequired Yêu cầu không chỉ định giá trị cho thuộc tính channelId bắt buộc.
required (400) playlistIdRequired Yêu cầu không chỉ định giá trị cho thuộc tính playlistId bắt buộc.
required (400) playlistItemIdRequired Tài nguyên mục danh sách phát được chỉ định trong yêu cầu phải sử dụng thuộc tính id để xác định mục danh sách phát đang được cập nhật.

danh sách phát

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên playlists. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

playlists.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) playlistForbidden Thao tác này bị cấm hoặc yêu cầu không được uỷ quyền hợp lệ.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số id của yêu cầu.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng xóa danh sách phát đã chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể xoá danh sách phát các video đã tải lên.

playlists.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) channelClosed Kênh được chỉ định trong tham số channelId đã bị đóng.
forbidden (403) channelSuspended Kênh được chỉ định trong thông số channelId đã bị tạm ngưng.
forbidden (403) playlistForbidden Danh sách phát được xác định bằng thông số id của yêu cầu không hỗ trợ yêu cầu hoặc yêu cầu không được cấp phép đúng.
notFound (404) channelNotFound Không tìm thấy kênh được chỉ định trong tham số channelId.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số id của yêu cầu.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng liệt kê danh sách phát được chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể liệt kê danh sách phát xem sau.

playlists.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSetError Bạn phải đặt defaultLanguage để cập nhật localizations.
badRequest (400) localizationValidationError Không thể xác thực một trong các giá trị của đối tượng bản địa hoá. Sử dụng phương thức playlists.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và nhớ cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu về tài nguyên danh sách phát.
badRequest (400) maxPlaylistExceeded Bạn không thể tạo danh sách phát vì kênh đã có số lượng danh sách phát tối đa được cho phép.
forbidden (403) playlistForbidden Thao tác này bị cấm hoặc yêu cầu không được uỷ quyền hợp lệ.
invalidValue (400) invalidPlaylistSnippet Yêu cầu cung cấp một đoạn trích danh sách phát không hợp lệ.
required (400) playlistTitleRequired Yêu cầu phải chỉ định tiêu đề danh sách phát.

playlists.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSetError Bạn phải đặt defaultLanguage để cập nhật localizations.
badRequest (400) localizationValidationError Không thể xác thực một trong các giá trị của đối tượng bản địa hoá. Sử dụng phương thức playlists.list để truy xuất các giá trị hợp lệ và nhớ cập nhật các giá trị đó theo hướng dẫn trong tài liệu về tài nguyên danh sách phát.
forbidden (403) playlistForbidden Thao tác này bị cấm hoặc yêu cầu không được uỷ quyền hợp lệ.
invalidValue (400) invalidPlaylistSnippet Yêu cầu cung cấp một đoạn trích danh sách phát không hợp lệ.
invalidValue (400) playlistOperationUnsupported API không hỗ trợ tính năng cập nhật danh sách phát đã chỉ định. Ví dụ: Bạn không thể cập nhật các thuộc tính của danh sách phát video đã tải lên.
notFound (404) playlistNotFound Không thể tìm thấy danh sách phát được xác định bằng thông số id của yêu cầu.
required (400) playlistTitleRequired Yêu cầu phải chỉ định tiêu đề danh sách phát.

mục đăng ký

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên subscriptions. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

subscriptions.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) subscriptionForbidden Yêu cầu không được xác thực chính xác hoặc không được hỗ trợ cho kênh này.
notFound (404) subscriptionNotFound Không tìm thấy gói thuê bao mà bạn đang cố gắng xoá. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

subscriptions.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) subscriptionDuplicate Gói thuê bao mà bạn đang cố gắng tạo đã tồn tại.
badRequest (400) subscriptionForbidden Bạn đã đạt đến số lượng gói thuê bao tối đa.
badRequest (400) subscriptionForbidden Quá nhiều gói thuê bao gần đây. Vui lòng thử lại sau vài giờ.
badRequest (400) subscriptionForbidden Bạn không thể đăng ký kênh của mình.
forbidden (403) subscriptionForbidden Yêu cầu không được xác thực chính xác hoặc không được hỗ trợ cho kênh này.
notFound (404) publisherNotFound Không thể tìm thấy tài nguyên được chỉ định bởi thuộc tính snippet.resourceId của yêu cầu.
notFound (404) subscriberNotFound Không thể tìm thấy người đăng ký được xác định có yêu cầu.
required (400) publisherRequired Tài nguyên gói thuê bao được chỉ định trong yêu cầu phải sử dụng thuộc tính snippet.resourceId để xác định kênh đang đăng ký.

subscriptions.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) accountClosed Không thể tìm các kênh đăng ký vì tài khoản của người đăng ký đã bị đóng.
forbidden (403) accountSuspended Không thể truy xuất đăng ký vì tài khoản của người đăng ký bị tạm ngưng.
forbidden (403) subscriptionForbidden Người yêu cầu không được phép truy cập vào các gói thuê bao đã yêu cầu.
notFound (404) subscriberNotFound Không thể tìm thấy người đăng ký được xác định có yêu cầu.

hình thu nhỏ

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên thumbnails. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

thumbnails.set

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) invalidImage Nội dung hình ảnh bạn cung cấp không hợp lệ.
badRequest (400) mediaBodyRequired Yêu cầu không bao gồm nội dung hình ảnh.
forbidden (403) forbidden Không thể đặt hình thu nhỏ cho video đã chỉ định. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
forbidden (403) forbidden Người dùng đã xác thực không có quyền tải lên và đặt hình thu nhỏ tuỳ chỉnh cho video.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố chèn hình thu nhỏ. Kiểm tra giá trị của tham số videoId của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.
tooManyRequests (429) uploadRateLimitExceeded Gần đây, kênh này đã tải quá nhiều hình thu nhỏ lên. Vui lòng thử gửi lại yêu cầu sau.

videoAbuseReportReasons

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên videoAbuseReportReasons. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

videoAbuseReportReasons.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Cấm truy cập. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền hợp lệ.

videoCategories

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên videoCategories. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

videoCategories.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
notFound (404) videoCategoryNotFound Không tìm thấy danh mục video được xác định bằng thông số id. Sử dụng phương thức videoCategories.list để truy xuất danh sách các giá trị hợp lệ.

video

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên videos. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

videos.insert

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSet Yêu cầu này đang cố gắng thêm thông tin chi tiết đã bản địa hoá của video mà không chỉ định ngôn ngữ mặc định của thông tin chi tiết của video.
badRequest (400) invalidCategoryId Thuộc tính snippet.categoryId chỉ định một mã danh mục không hợp lệ. Sử dụng phương thức videoCategories.list để truy xuất các danh mục được hỗ trợ.
badRequest (400) invalidDescription Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một nội dung mô tả video không hợp lệ.
badRequest (400) invalidFilename Tên tệp video được chỉ định trong tiêu đề Slug không hợp lệ.
badRequest (400) invalidPublishAt Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định thời gian xuất bản theo lịch không hợp lệ.
badRequest (400) invalidRecordingDetails Đối tượng recordingDetails trong siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định thông tin chi tiết về bản ghi không hợp lệ.
badRequest (400) invalidTags Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định từ khoá video không hợp lệ.
badRequest (400) invalidTitle Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một tiêu đề video không hợp lệ hoặc trống.
badRequest (400) invalidVideoGameRating Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một mức phân loại trò chơi điện tử không hợp lệ.
badRequest (400) invalidVideoMetadata Siêu dữ liệu của yêu cầu không hợp lệ. Lỗi này xảy ra nếu yêu cầu cập nhật phần snippet của tài nguyên video nhưng không đặt giá trị cho cả thuộc tính snippet.titlesnippet.categoryId.
badRequest (400) mediaBodyRequired Yêu cầu không bao gồm nội dung video.
badRequest (400) uploadLimitExceeded Người dùng đã vượt quá số video họ có thể tải lên.
forbidden (403) forbidden
forbidden (403) forbiddenLicenseSetting Yêu cầu này cố gắng đặt giấy phép không hợp lệ cho video.
forbidden (403) forbiddenPrivacySetting Yêu cầu này tìm cách thiết lập một chế độ cài đặt quyền riêng tư không hợp lệ cho video.

videos.list

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) videoChartNotFound Biểu đồ video được yêu cầu không được hỗ trợ hoặc không có sẵn.
forbidden (403) forbidden Yêu cầu không được uỷ quyền thích hợp để truy cập vào tệp video hoặc thông tin xử lý. Chỉ chủ sở hữu của video đó mới có thể sử dụng các phần fileDetails, processingDetailssuggestions.
forbidden (403) forbidden Yêu cầu này không thể truy cập vào thông tin xếp hạng của người dùng. Lỗi này có thể xảy ra vì yêu cầu không được uỷ quyền thích hợp để sử dụng tham số myRating.
notFound (404) videoNotFound Không thể tìm thấy video mà bạn đang cố gắng truy xuất. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

videos.delete

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Không thể xoá video mà bạn đang cố gắng xoá. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố gắng xoá. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

videos.update

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) defaultLanguageNotSet Yêu cầu API đang cố gắng thêm thông tin chi tiết đã bản địa hoá cho video mà không chỉ định ngôn ngữ mặc định của thông tin chi tiết của video.
badRequest (400) invalidCategoryId Thuộc tính snippet.categoryId chỉ định một mã danh mục không hợp lệ. Sử dụng phương thức videoCategories.list để truy xuất các danh mục được hỗ trợ.
badRequest (400) invalidDefaultBroadcastPrivacySetting Yêu cầu tìm cách đặt chế độ cài đặt quyền riêng tư không hợp lệ cho thông báo mặc định.
badRequest (400) invalidDescription Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một nội dung mô tả video không hợp lệ.
badRequest (400) invalidPublishAt Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định thời gian xuất bản theo lịch không hợp lệ.
badRequest (400) invalidRecordingDetails Đối tượng recordingDetails trong siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định thông tin chi tiết về bản ghi không hợp lệ.
badRequest (400) invalidTags Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định từ khoá video không hợp lệ.
badRequest (400) invalidTitle Siêu dữ liệu của yêu cầu chỉ định một tiêu đề video không hợp lệ hoặc trống.
badRequest (400) invalidVideoMetadata Siêu dữ liệu của yêu cầu không hợp lệ. Lỗi này xảy ra nếu yêu cầu cập nhật phần snippet của tài nguyên video nhưng không đặt giá trị cho cả thuộc tính snippet.titlesnippet.categoryId.
forbidden (403) forbidden Cấm truy cập. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền hợp lệ.
forbidden (403) forbiddenEmbedSetting Yêu cầu cố gắng đặt một cài đặt nhúng không hợp lệ cho video. Một số kênh có thể không có quyền cung cấp trình phát được nhúng cho sự kiện phát trực tiếp. Hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của YouTube để biết thêm thông tin.
forbidden (403) forbiddenLicenseSetting Yêu cầu này cố gắng đặt giấy phép không hợp lệ cho video.
forbidden (403) forbiddenPrivacySetting Yêu cầu này tìm cách thiết lập một chế độ cài đặt quyền riêng tư không hợp lệ cho video.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố gắng cập nhật. Kiểm tra giá trị của trường id trong nội dung yêu cầu để đảm bảo rằng trường đó chính xác.

videos.rate

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) emailNotVerified Người dùng phải xác minh địa chỉ email trước khi xếp hạng.
badRequest (400) invalidRating Yêu cầu chứa giá trị không mong muốn cho tham số rating.
badRequest (400) videoPurchaseRequired Chỉ người dùng đã thuê video mới có thể xếp hạng video cho thuê.
forbidden (403) forbidden Không thể xếp hạng video mà bạn đang cố gắng xếp hạng. Yêu cầu có thể không được uỷ quyền đúng.
forbidden (403) videoRatingDisabled Chủ sở hữu video mà bạn đang cố gắng xếp hạng đã tắt điểm xếp hạng cho video đó.
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố gắng xếp hạng. Kiểm tra giá trị của tham số id của yêu cầu để đảm bảo rằng giá trị đó chính xác.

videos.reportAbuse

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) invalidAbuseReason Yêu cầu chứa giá trị không mong muốn cho trường reason_id hoặc kết hợp các trường reason_idsecondary_reason_id.
badRequest (400) rateLimitExceeded Người dùng đã gửi quá nhiều yêu cầu trong một khung thời gian nhất định.
forbidden (403) forbidden
notFound (404) videoNotFound Không tìm thấy video mà bạn đang cố gắng báo cáo vi phạm.

watermarks

Các bảng sau đây xác định thông báo lỗi mà API trả về để phản hồi các lệnh gọi liên quan đến các tài nguyên watermarks. Các phương thức này cũng có thể trả về lỗi được liệt kê trong phần Các lỗi thường gặp trong yêu cầu.

watermarks.set

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
badRequest (400) imageFormatUnsupported Hình ảnh bạn cung cấp có định dạng không được hỗ trợ.
badRequest (400) imageTooTall Ảnh bạn cung cấp quá cao.
badRequest (400) imageTooWide Hình ảnh bạn cung cấp quá rộng.
badRequest (400) mediaBodyRequired Yêu cầu không bao gồm nội dung hình ảnh.
forbidden (403) forbidden Không thể đặt hình mờ cho kênh đã chỉ định. Có thể yêu cầu không được uỷ quyền đúng cách hoặc tham số channelId được đặt thành một giá trị không hợp lệ.

watermarks.unset

Loại lỗi Chi tiết lỗi Nội dung mô tả
forbidden (403) forbidden Không thể bỏ thiết lập hình mờ cho kênh đã chỉ định. Có thể yêu cầu không được uỷ quyền đúng cách hoặc tham số channelId được đặt thành một giá trị không hợp lệ.