TollInfo

Trình bày thông tin thu phí cầu đường trên Route hoặc RouteLeg.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "estimatedPrice": [
    {
      object (Money)
    }
  ]
}
Các trường
estimatedPrice[]

object (Money)

Số tiền lệ phí cầu đường cho Tuyến đường hoặc Tuyến đường tương ứng. Danh sách này chứa số tiền tương ứng với mỗi đơn vị tiền tệ mà các trạm thu phí này dự kiến sẽ thu. Thông thường, danh sách này sẽ chỉ chứa một mục cho các tuyến đường có thu phí bằng một đơn vị tiền tệ. Đối với các chuyến đi quốc tế, danh sách này có thể chứa nhiều mục thể hiện phí cầu đường bằng các đơn vị tiền tệ khác nhau.

Tiền

Biểu thị số tiền cùng với loại đơn vị tiền tệ.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "currencyCode": string,
  "units": string,
  "nanos": integer
}
Các trường
currencyCode

string

Mã đơn vị tiền tệ gồm ba chữ cái được xác định trong ISO 4217.

units

string (int64 format)

Toàn bộ đơn vị của số tiền. Ví dụ: nếu currencyCode"USD", thì 1 đơn vị là một đô la Mỹ.

nanos

integer

Số lượng nano (10^-9) đơn vị của lượng. Giá trị phải nằm trong khoảng từ -999.999.999 đến +999.999.999. Nếu units là số dương, nanos phải là số dương hoặc 0. Nếu units bằng 0, thì nanos có thể là số dương, 0 hoặc âm. Nếu units là số âm, nanos phải là số âm hoặc 0. Ví dụ: $-1,75 được biểu diễn dưới dạng units=-1 và nanos=-750.000.000.