TRMM 3B42: 3-Hourly Precipitation Estimates

TRMM/3B42
Phạm vi cung cấp tập dữ liệu
1998-01-01T00:00:00Z–2019-12-31T21:00:00Z
Nhà cung cấp tập dữ liệu
Đoạn mã Earth Engine
ee.ImageCollection("TRMM/3B42")
Tần suất
3 giờ
Thẻ
3-hourly climate geophysical jaxa nasa precipitation rainfall trmm weather

Mô tả

Nhiệm vụ đo lượng mưa nhiệt đới (TRMM) là một nhiệm vụ chung giữa NASA và Cơ quan Thám hiểm Vũ trụ Nhật Bản (JAXA) nhằm giám sát và nghiên cứu lượng mưa nhiệt đới. Sản phẩm 34B2 chứa lượng mưa hồng ngoại được điều chỉnh theo TRMM (mm/giờ) và ước tính sai số lượng mưa RMS, với độ phân giải thời gian là 3 giờ và độ phân giải không gian là 0,25 độ.

Hãy xem phần mô tả thuật toánquy cách tệp để biết thông tin chi tiết.

Tài liệu:

Băng tần

Kích thước pixel
27830 mét

Băng tần

Tên Đơn vị Tối thiểu Tối đa Kích thước pixel Mô tả
precipitation mm/giờ 0 100 mét

Ước tính lượng mưa kết hợp từ lò vi sóng/tia hồng ngoại

relativeError mm/giờ 0 100 mét

Ước tính sai số ngẫu nhiên về lượng mưa kết hợp giữa vi sóng và hồng ngoại

satPrecipitationSource mét

Cờ để hiện nguồn dữ liệu

HQprecipitation mm/giờ 0 100 mét

Ước tính lượng mưa bằng lò vi sóng đã điều chỉnh trước bằng máy đo

IRprecipitation mm/giờ 0 100 mét

Ước tính lượng mưa bằng tia hồng ngoại trước khi điều chỉnh bằng máy đo

satObservationTime phút -90 90 mét

Thời gian quan sát của vệ tinh trừ đi thời gian của hạt. Trong trường hợp các quan sát của vệ tinh trùng lặp, hai hoặc nhiều thời điểm quan sát sẽ được tính trung bình bằng cách gán trọng số bằng nhau.

Điều khoản sử dụng

Điều khoản sử dụng

Tập dữ liệu này thuộc phạm vi công cộng và có thể sử dụng mà không bị hạn chế về việc sử dụng và phân phối. Hãy xem Chính sách về dữ liệu và thông tin khoa học trái đất của NASA để biết thêm thông tin.

Trích dẫn

Trích dẫn:
  • Adler, R.F., G.J. Huffman, A. Chang, R. Ferraro, P. Xie, J. Janowiak, B. Rudolf, U. Schneider, S. Curtis, D. Bolvin, A. Gruber, J. Susskind, P. Arkin, E.J. Nelkin, 2003: The Version 2 Global Precipitation Climatology Project (GPCP) Monthly Precipitation Analysis (1979-Present) (Dự án khí hậu học lượng mưa toàn cầu phiên bản 2 (GPCP) Phân tích lượng mưa hằng tháng (từ năm 1979 đến nay)). J. Hydrometeor., 4(6), 1147-1167.

  • Huffman, G.J., 1997: Ước tính sai số ngẫu nhiên trung bình bình phương cho các mẫu hữu hạn của lượng mưa ước tính, J. Appl. Meteor., 1191-1201.

  • Huffman, G.J., 2012: Tài liệu cơ sở lý thuyết về thuật toán (ATBD) Phiên bản 3.0 cho phép đo lượng mưa toàn cầu của NASA (GPM) Truy xuất đa vệ tinh tích hợp cho GPM (I-MERG). GPM Project, Greenbelt, MD, 29 trang.

  • Huffman, G.J., R.F. Adler, P. Arkin, A. Chang, R. Ferraro, A. Gruber, J. Janowiak, A. McNab, B. Rudolph và U. Schneider, 1997: The Global Precipitation Climatology Project (GPCP) Combined Precipitation Dataset, Bul. Amer. Meteor. Soc., 78, 5-20.

  • Huffman, G.J., R.F. Adler, D.T. Bolvin, G. Gu, E.J. Nelkin, K.P. Bowman, Y. Hong, E.F. Stocker, D.B. Wolff, 2007: The TRMM Multi-satellite Precipitation Analysis: Quasi-Global, Multi-Year, Combined-Sensor Precipitation Estimates at Fine Scale. J. Hydrometeor., 8(1), 38-55.

  • Huffman, G.J., R.F. Adler, M. Morrissey, D.T. Bolvin, S. Curtis, R. Joyce, B McGavock, J. Susskind, 2001: Lượng mưa toàn cầu ở độ phân giải hằng ngày là 1 độ từ dữ liệu quan sát của nhiều vệ tinh. J. Hydrometeor., 2(1), 36-50.

  • Huffman, G.J., R.F. Adler, B. Rudolph, U. Schneider và P. Keehn, 1995: Global Precipitation Estimates Based on a Technique for Combining Satellite-Based Estimates, Rain Gauge Analysis, and NWP Model Precipitation Information, J. Clim., 8, 1284-1295.

Khám phá bằng Earth Engine

Trình soạn thảo mã (JavaScript)

var dataset = ee.ImageCollection('TRMM/3B42')
                  .filter(ee.Filter.date('2018-04-01', '2018-04-10'));
var precipitation =
    dataset.select(['precipitation', 'HQprecipitation', 'IRprecipitation']);
var precipitationVis = {
  min: 0,
  max: 12,
  gamma: 5,
};
Map.setCenter(-79.98, 23.32, 4);
Map.addLayer(precipitation, precipitationVis, 'Precipitation');
Mở trong Trình soạn thảo mã