Dữ liệu về rừng nguyên sinh ở Châu Âu điều chỉnh 48 tập dữ liệu khác nhau, chủ yếu là tập dữ liệu dựa trên thực địa về rừng nguyên sinh, đồng thời chứa 18.411 lô rừng riêng lẻ (41,1 triệu ha) trải rộng trên 33 quốc gia. Khu bảo tồn này chủ yếu bao gồm các khu rừng phát triển lâu đời, rừng phát triển muộn, nhưng cũng có một số giai đoạn rừng nguyên sinh ban đầu và rừng non bắt nguồn sau các sự kiện can thiệp tự nhiên …
Dữ liệu về rừng nguyên sinh ở Châu Âu điều chỉnh 48 tập dữ liệu khác nhau, chủ yếu là tập dữ liệu dựa trên thực địa về rừng nguyên sinh, đồng thời chứa 18.411 lô rừng riêng lẻ (41,1 triệu ha) trải rộng trên 33 quốc gia. Khu bảo tồn này chủ yếu bao gồm các khu rừng phát triển lâu đời, rừng phát triển muộn, nhưng cũng có một số giai đoạn rừng nguyên sinh ban đầu và rừng non bắt nguồn sau các sự kiện can thiệp tự nhiên …
[[["Dễ hiểu","easyToUnderstand","thumb-up"],["Giúp tôi giải quyết được vấn đề","solvedMyProblem","thumb-up"],["Khác","otherUp","thumb-up"]],[["Thiếu thông tin tôi cần","missingTheInformationINeed","thumb-down"],["Quá phức tạp/quá nhiều bước","tooComplicatedTooManySteps","thumb-down"],["Đã lỗi thời","outOfDate","thumb-down"],["Vấn đề về bản dịch","translationIssue","thumb-down"],["Vấn đề về mẫu/mã","samplesCodeIssue","thumb-down"],["Khác","otherDown","thumb-down"]],[],[],["The European Primary Forest Dataset harmonizes 48 field-based datasets, identifying 18,411 primary forest patches across 33 European countries, covering 41.1 Mha. This data encompasses mostly old-growth and late-successional forests, along with some early seral stages and young forests resulting from natural disturbances. The dataset is available in both point and polygon formats, tagged as Europe, forest, and table data.\n"]]