
- Phạm vi cung cấp tập dữ liệu
- 2020-01-01T00:00:00Z–2021-01-01T00:00:00Z
- Nhà cung cấp tập dữ liệu
- WorldPop
- Thẻ
Mô tả
Dữ liệu hiện tại có độ phân giải cao trên toàn cầu về sự phân bố dân số là điều kiện tiên quyết để đo lường chính xác tác động của sự tăng trưởng dân số, để theo dõi những thay đổi và để lên kế hoạch can thiệp. Dự án WorldPop hướng đến việc đáp ứng những nhu cầu này thông qua việc cung cấp các tập dữ liệu phân bố dân số chi tiết và có quyền truy cập mở, được xây dựng bằng các phương pháp minh bạch và được bình duyệt.
Thông tin chi tiết về các phương pháp và tập dữ liệu được dùng để xây dựng dữ liệu, cùng với các ấn phẩm truy cập mở, được cung cấp trên trang web WorldPop. Nói tóm lại, số liệu thống kê dân số gần đây dựa trên số liệu điều tra dân số được so khớp với các đơn vị hành chính liên quan sẽ được phân tách thành các ô lưới có kích thước khoảng 100x100 m thông qua các phương pháp học máy khai thác mối quan hệ giữa mật độ dân số và một loạt các lớp hiệp biến không gian địa lý. Phương pháp lập bản đồ là phân phối lại theo phương pháp dasymetric dựa trên rừng ngẫu nhiên.
Tập dữ liệu này chứa thông tin chi tiết về dân số ước tính theo nhóm tuổi và giới tính. Hiện tại, chỉ có dữ liệu năm 2020.
Xem phần giải thích về tập dữ liệu bị hạn chế và không bị hạn chế.
Các tập dữ liệu dạng lưới khác của WorldPop về cơ cấu độ tuổi dân số, tình trạng nghèo đói, tốc độ tăng trưởng đô thị và động lực dân số đều có sẵn miễn phí trên trang web của WorldPop. WorldPop là sản phẩm hợp tác giữa các nhà nghiên cứu tại Đại học Southampton, Đại học Tự do Bruxelles và Đại học Louisville. Dự án này chủ yếu được tài trợ bởi Quỹ Bill và Melinda Gates.
Băng tần
Kích thước pixel
92,77 mét
Băng tần
Tên | Phút | Tối đa | Kích thước pixel | Mô tả |
---|---|---|---|---|
population |
0* | 21171* | mét | Số người ước tính sinh sống trong mỗi ô lưới |
M_0 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 0 đến 1 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_1 |
mét | Số lượng nam giới ước tính từ 1 đến 4 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_5 |
mét | Số lượng ước tính nam giới từ 5 đến 9 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_10 |
mét | Số lượng nam giới ước tính từ 10 đến 14 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_15 |
mét | Số lượng nam giới ước tính trong độ tuổi từ 15 đến 19 sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_20 |
mét | Số lượng nam giới ước tính từ 20 đến 24 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_25 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 25 đến 29 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_30 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 30 đến 34 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_35 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 35 đến 39 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_40 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 40 đến 44 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_45 |
mét | Số lượng nam giới ước tính từ 45 đến 49 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_50 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 50 đến 54 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_55 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 55 đến 59 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_60 |
mét | Số lượng nam giới ước tính từ 60 đến 64 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_65 |
mét | Số lượng nam giới ước tính trong độ tuổi từ 65 đến 69 sinh sống ở mỗi ô lưới |
||
M_70 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 70 đến 74 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_75 |
mét | Số lượng ước tính nam giới từ 75 đến 79 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
M_80 |
mét | Số lượng ước tính của nam giới từ 80 tuổi trở lên sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_0 |
mét | Số lượng phụ nữ từ 0 đến 1 tuổi ước tính sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_1 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 1 đến 4 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_5 |
mét | Số lượng ước tính của phụ nữ từ 5 đến 9 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_10 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 10 đến 14 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_15 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 15 đến 19 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_20 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 20 đến 24 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_25 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 25 đến 29 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_30 |
mét | Số lượng phụ nữ từ 30 đến 34 tuổi ước tính sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_35 |
mét | Số lượng phụ nữ từ 35 đến 39 tuổi ước tính sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_40 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 40 đến 44 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_45 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 45 đến 49 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_50 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 50 đến 54 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_55 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 55 đến 59 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_60 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 60 đến 64 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_65 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính trong độ tuổi từ 65 đến 69 sinh sống ở mỗi ô lưới |
||
F_70 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính từ 70 đến 74 tuổi sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_75 |
mét | Số lượng phụ nữ ước tính trong độ tuổi từ 75 đến 79 sinh sống trong mỗi ô lưới |
||
F_80 |
mét | Số lượng phụ nữ từ 80 tuổi trở lên ước tính sinh sống trong mỗi ô lưới |
Thuộc tính hình ảnh
Thuộc tính hình ảnh
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
country | STRING | Quốc gia |
năm | DOUBLE | Năm |
Điều khoản sử dụng
Điều khoản sử dụng
Các tập dữ liệu WorldPop được cấp phép theo Giấy phép quốc tế Ghi nhận tác giả theo Creative Commons 4.0. Người dùng có thể tự do sử dụng, sao chép, phân phối, truyền tải và điều chỉnh tác phẩm cho mục đích thương mại và phi thương mại mà không bị hạn chế, miễn là nguồn được ghi nhận rõ ràng.
Trích dẫn
Vui lòng trích dẫn trang web WorldPop làm nguồn: www.worldpop.org.
Dữ liệu về dân số ở Châu Mỹ: Alessandro Sorichetta, Graeme M. Hornby, Forrest R. Stevens, Andrea E. Gaughan, Catherine Linard, Andrew J. Tatem, 2015, High-resolution gridded population datasets for Latin America and the Caribbean in 2010, 2015, and 2020 (Tập dữ liệu dân số dạng lưới có độ phân giải cao cho khu vực Mỹ La-tinh và vùng Caribe vào năm 2010, 2015 và 2020), Scientific Data, doi:10.1038/sdata.2015.45
Dữ liệu về số dân ở Châu Phi: Linard, C., Gilbert, M., Snow, R.W., Noor, A.M. và Tatem, A.J., 2012, Population distribution, settlement patterns and accessibility across Africa in 2010, PLoS ONE, 7(2): e31743.
Dữ liệu về số lượng dân số ở Châu Á: Gaughan AE, Stevens FR, Linard C, Jia P và Tatem AJ, 2013, Bản đồ phân bố dân số có độ phân giải cao ở Đông Nam Á năm 2010 và 2015, PLoS ONE, 8(2): e55882.
DOI
Khám phá bằng Earth Engine
Trình soạn thảo mã (JavaScript)
var dataset = ee.ImageCollection('WorldPop/GP/100m/pop_age_sex'); var visualization = { bands: ['population'], min: 0.0, max: 50.0, palette: ['24126c', '1fff4f', 'd4ff50'] }; Map.setCenter(113.643, 34.769, 7); Map.addLayer(dataset, visualization, 'Population');