Lớp GCKMultizoneDevice

Tài liệu tham khảo về lớp GCKMultizoneDevice

Tổng quan

Một thiết bị thành viên của nhóm nhiều khu vực.

Năm thành lập
3.1

Kế thừa NSObject, <NSCopying> và <NSSecureCoding>.

Tóm tắt phương thức của thực thể

(instancetype) - initWithJSONObject:
 Khởi tạo đối tượng bằng dữ liệu JSON đã cho. Tuỳ chọn khác...
 
(instancetype) - initWithDeviceID:friendlyName:capabilities:volumeLevel:muted:
 Trình khởi tạo được chỉ định. Tuỳ chọn khác...
 

Tóm tắt về tài sản

NSString * deviceID
 Mã nhận dạng duy nhất của thiết bị. Tuỳ chọn khác...
 
NSString * friendlyName
 Tên dễ nhớ của thiết bị. Tuỳ chọn khác...
 
NSInteger capabilities
 Các tính năng của thiết bị. Tuỳ chọn khác...
 
float volumeLevel
 Mức âm lượng của thiết bị. Tuỳ chọn khác...
 
BOOL muted
 Thiết bị có ở chế độ tắt tiếng hay không. Tuỳ chọn khác...
 

Thông tin chi tiết về phương thức

- (instancetype) initWithJSONObject: (id)  JSONObject

Khởi tạo đối tượng bằng dữ liệu JSON đã cho.

- (instancetype) initWithDeviceID: (NSString *)  deviceID
friendlyName: (NSString *)  friendlyName
capabilities: (NSInteger)  capabilities
volumeLevel: (float)  volume
muted: (BOOL)  muted 

Trình khởi tạo được chỉ định.

Parameters
deviceIDThe unique device ID.
friendlyNameThe device's friendly name.
capabilitiesThe device capabilities.
volumeThe device volume level.
mutedWhether the device is muted.

Thông tin chi tiết về cơ sở lưu trú

- (NSString*) deviceID
readnonatomiccopy

Mã nhận dạng duy nhất của thiết bị.

- (NSString*) friendlyName
readnonatomiccopy

Tên dễ nhớ của thiết bị.

- (NSInteger) capabilities
readwritenonatomicassign

Các tính năng của thiết bị.

- (float) volumeLevel
readwritenonatomicassign

Mức âm lượng của thiết bị.

- (BOOL) muted
readwritenonatomicassign

Thiết bị có ở chế độ tắt tiếng hay không.