Method: accounts.gamecenters.games.list

Liệt kê các trò chơi của một trung tâm trò chơi cụ thể.

Yêu cầu HTTP

GET https://gamesnackspartner.googleapis.com/v1/{parent=accounts/*/gamecenters/*}/games

URL sử dụng cú pháp Chuyển mã gRPC.

Tham số đường dẫn

Tham số
parent

string

Bắt buộc. Trung tâm trò chơi sở hữu bộ sưu tập trò chơi. Định dạng: accounts/{account}/gamecenters/{gamecenter}

Nội dung yêu cầu

Nội dung yêu cầu phải trống.

Nội dung phản hồi

Định nghĩa phản hồi cho rpc danh sách trò chơi.

Nếu thành công, phần nội dung phản hồi sẽ chứa dữ liệu có cấu trúc sau:

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "games": [
    {
      object (Game)
    }
  ]
}
Trường
games[]

object (Game)

Các trò chơi được trả về trong phản hồi danh sách.

Trò chơi

Hình ảnh minh hoạ một trò chơi.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "name": string,
  "orientation": enum (Orientation),
  "genres": [
    enum (Genre)
  ],
  "displayName": string,
  "version": string,
  "description": string,
  "embedUri": string,
  "staticContent": {
    object (StaticContent)
  },
  "publishTime": string
}
Trường
name

string

Bắt buộc. Tên trò chơi. Định dạng: accounts/{account}/gamecenters/{gamecenter}/games/{game}

orientation

enum (Orientation)

Các hướng màn hình mà trò chơi hỗ trợ.

genres[]

enum (Genre)

Danh sách các thể loại dùng để phân loại trò chơi.

displayName

string

Tên của trò chơi do nhà phát triển cung cấp.

version

string

Phiên bản trò chơi do nhà phát triển cung cấp, ví dụ: v0.9.1.

description

string

Nội dung mô tả trò chơi do nhà phát triển cung cấp.

embedUri

string

URI GameCenter nhúng trò chơi cho một trung tâm trò chơi nhất định.

staticContent

object (StaticContent)

Hình ảnh và video về trò chơi.

publishTime

string (Timestamp format)

Thời điểm trò chơi bắt đầu phát trực tiếp lần đầu tiên.

Dấu thời gian theo múi giờ "Zulu" RFC3339 (giờ UTC) với độ phân giải nano giây và lên đến 9 chữ số phân số. Ví dụ: "2014-10-02T15:01:23Z""2014-10-02T15:01:23.045123456Z".

StaticContent

Nội dung tĩnh thể hiện trong trò chơi, ví dụ: hình ảnh và video.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "icons": [
    {
      object (Image)
    }
  ],
  "horizontalBanners": [
    {
      object (Image)
    }
  ],
  "verticalBanners": [
    {
      object (Image)
    }
  ],
  "trailers": [
    {
      object (Video)
    }
  ]
}
Trường
icons[]

object (Image)

Các biểu tượng dùng để thể hiện trò chơi. Nhiều giá trị đại diện cho các kích thước khác nhau.

horizontalBanners[]

object (Image)

Biểu ngữ ngang của trò chơi. Chiều rộng của hình ảnh phải lớn hơn chiều cao.

verticalBanners[]

object (Image)

Biểu ngữ dọc của trò chơi. Chiều cao của hình ảnh phải lớn hơn chiều rộng.

trailers[]

object (Video)

Đoạn giới thiệu về trò chơi.

Bài đăng có hình ảnh

Đại diện của một hình ảnh.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "size": {
    object (Size)
  },
  "uri": string
}
Trường
size

object (Size)

Kích thước hình ảnh.

uri

string

URI của hình ảnh. Hình ảnh có thể ở định dạng bitmap (ví dụ: PNG) hoặc vectơ (ví dụ: SVG).

Kích thước

Biểu diễn kích thước hình ảnh.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "widthPixels": string,
  "heightPixels": string
}
Trường
widthPixels

string (int64 format)

Chiều rộng của hình ảnh tính bằng pixel.

heightPixels

string (int64 format)

Chiều cao của hình ảnh tính bằng pixel.

Video

Hình ảnh đại diện của một video.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "uri": string,
  "size": {
    object (Size)
  }
}
Trường
uri

string

URI của video. Video có thể ở định dạng MP4.

size

object (Size)

Kích thước của video.

Kích thước

Giá trị đại diện của các phương diện video.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "widthPixels": string,
  "heightPixels": string
}
Trường
widthPixels

string (int64 format)

Chiều rộng của video tính bằng pixel.

heightPixels

string (int64 format)

Chiều cao của video tính bằng pixel.

Hướng

Các hướng màn hình mà trò chơi hỗ trợ.

Enum
ORIENTATION_UNSPECIFIED Giá trị mặc định, không sử dụng.
ANY Trò chơi được hỗ trợ ở chế độ ngang và dọc.
LANDSCAPE Trò chơi được hỗ trợ ở chế độ ngang.
PORTRAIT Trò chơi được hỗ trợ ở chế độ dọc.

Thể loại

Các danh mục trò chơi được dùng để phân loại trò chơi.

Enum
GENRE_UNSPECIFIED Giá trị mặc định, không sử dụng.
ACTION Chú trọng sự chiến đấu và phản xạ.
ADVENTURE Tập trung vào hoạt động khám phá, kể chuyện và giải câu đố.
ARCADE Tập trung vào hành động có nhịp độ nhanh, khả năng điều khiển đơn giản và độ khó tăng dần.
BOARD Xử lý các mảnh trên bảng theo quy tắc cụ thể.
CARD Có một bộ bài chuyên biệt làm công cụ chính để chơi.
CASINO Có mô phỏng trải nghiệm sòng bạc truyền thống.
CASUAL Tập trung vào việc mang đến lối chơi trực quan và dễ học.
EDUCATIONAL Được thiết kế để dạy các kỹ năng hoặc khái niệm thông qua lối chơi hấp dẫn.
MUSIC Tập trung vào tính năng tương tác với âm nhạc trong lối chơi.
PUZZLE Thử thách kỹ năng giải quyết vấn đề của người chơi.
RACING Người chơi điều khiển một chiếc xe và cố gắng về đích đầu tiên.
ROLE_PLAYING Một thế giới giả tưởng hoặc khoa học viễn tưởng, trong đó người chơi đưa ra các lựa chọn giúp định hình câu chuyện.
SIMULATION Bắt chước các hoạt động hoặc tình huống thực tế.
SPORTS Tái hiện các môn thể thao ngoài đời thực với lối chơi chân thực.
STRATEGY Tập trung vào việc lập kế hoạch, chiến thuật và quản lý tài nguyên
TRIVIA Kiểm tra kiến thức qua các câu hỏi về nhiều chủ đề.
WORD Chú trọng vào từ vựng, cách tạo từ và chính tả.