
- Khả năng cung cấp tập dữ liệu
- 2000-02-24T00:00:00Z–2025-06-15T00:00:00Z
- Nhà cung cấp tập dữ liệu
- NASA LP DAAC tại Trung tâm EROS của USGS
- Quy trình
- 1 ngày
- Thẻ
Mô tả
Tập dữ liệu MYD21C1 được tạo hằng ngày theo Lưới mô hình khí hậu (CMG) 0,05 độ (5.600 mét tại xích đạo) từ các sản phẩm LST trung gian Lưới cấp 2 (L2G) ban ngày. Quy trình L2G liên kết các hạt vệt MYD21 hằng ngày với lưới MODIS hình sin và lưu trữ tất cả các quan sát nằm trong một ô lưới cho một ngày nhất định. Thuật toán MYD21C1 sắp xếp các quan sát này cho mỗi ô và ước tính giá trị LST cuối cùng là giá trị trung bình của tất cả các quan sát không có mây và có độ chính xác LST&E tốt. Giá trị trung bình ban ngày được tính theo trọng số của phạm vi quan sát cho ô đó. Chỉ xem xét những quan sát có mức độ bao phủ quan sát lớn hơn ngưỡng 15%. Sản phẩm MYD21C1 chứa LST được tính toán cũng như kiểm soát chất lượng, 3 dải độ phát xạ, góc thiên đỉnh và thời gian quan sát.
Tài liệu:
Băng tần
Kích thước pixel
1.000 mét
Băng tần
Tên | Đơn vị | Phút | Tối đa | Tỷ lệ | Độ lệch | Mô tả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Count_Day |
1 | 65535 | Số lượng giá trị đầu vào vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Count_Night |
1 | 65535 | Số lượng giá trị đầu vào vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QC_Day |
Kiểm soát chất lượng cho LST và độ phát xạ vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QC_Night |
Kiểm soát chất lượng cho LST và độ phát xạ vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Day |
nghìn | 7500 | 65535 | 0,02 | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Night |
nghìn | 7500 | 65535 | 0,02 | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Day_err |
nghìn | 1 | 255 | 0,04 | Nhiệt độ mặt đất ban ngày có sai số trung bình bình phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LST_Night_err |
nghìn | 1 | 255 | 0,04 | Nhiệt độ trung bình của mặt đất vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day_view_angle |
deg | 0 | 130 | -65 | Góc thiên đỉnh trung bình của chế độ xem ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Night_view_angle |
deg | 0 | 130 | -65 | Góc thiên đỉnh trung bình của chế độ xem ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day_view_time |
giờ | 0 | 120 | 0,2 | Thời gian xem trung bình vào ban ngày (theo giờ UTC) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Night_view_time |
giờ | 0 | 120 | 0,2 | Thời gian xem trung bình vào ban đêm (theo giờ UTC) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng 29 vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng tần 29 vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Sai số trung bình bình phương của độ phát xạ ban ngày trong băng 29 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_29_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Sai số trung bình bình phương của độ phát xạ Ban đêm của băng 29 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng tần 31 vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng tần 31 vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Sai số trung bình bình phương của độ phát xạ ban ngày trong băng 31 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_31_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Độ phát xạ của băng 31 ban đêm có sai số căn bậc hai trung bình |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Day |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng tần 32 vào ban ngày |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Night |
1 | 255 | 0,002 | 0,49 | Độ phát xạ trung bình của băng tần 32 vào ban đêm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Day_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Sai số trung bình bình phương của độ phát xạ ban ngày trong dải 32 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Emis_32_Night_err |
1 | 65535 | 0,0001 | Sai số căn bậc hai trung bình của độ phát xạ ban đêm trong dải 32 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
View_Angle |
deg | -65 | Góc thiên đỉnh của chế độ xem MODIS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Percent_land_in_grid |
% | 1 | 100 | Tỷ lệ phần trăm số lần phát hiện đất trong ô lưới |
Điều khoản sử dụng
Điều khoản sử dụng
Dữ liệu và sản phẩm MODIS thu được thông qua LP DAAC không có quy định hạn chế về việc sử dụng, bán hoặc phân phối lại sau này.
Trích dẫn
Vui lòng truy cập vào trang "Citing Our Data" (Trích dẫn dữ liệu của chúng tôi) của LP DAAC để biết thông tin về cách trích dẫn các tập dữ liệu của LP DAAC.
DOI
Khám phá bằng Earth Engine
Trình soạn thảo mã (JavaScript)
var dataset = ee.ImageCollection('MODIS/061/MYD21C1') .filter(ee.Filter.date('2018-01-01', '2018-05-01')); var landSurfaceTemperature = dataset.select('LST_Day'); var landSurfaceTemperatureVis = { min: 216.0, max: 348.0, palette: [ '040274', '040281', '0502a3', '0502b8', '0502ce', '0502e6', '0602ff', '235cb1', '307ef3', '269db1', '30c8e2', '32d3ef', '3be285', '3ff38f', '86e26f', '3ae237', 'b5e22e', 'd6e21f', 'fff705', 'ffd611', 'ffb613', 'ff8b13', 'ff6e08', 'ff500d', 'ff0000', 'de0101', 'c21301', 'a71001', '911003' ], }; Map.setCenter(6.746, 46.529, 2); Map.addLayer( landSurfaceTemperature, landSurfaceTemperatureVis, 'Average Daytime Land Surface Temperature');