
- Phạm vi cung cấp tập dữ liệu
- 1992-10-02T00:00:00Z–2024-09-05T09:00:00Z
- Nhà cung cấp tập dữ liệu
- NOPP
- Tần suất
- 1 ngày
- Thẻ
Mô tả
Mô hình đại dương toạ độ kết hợp (HYCOM) là một mô hình đại dương toạ độ kết hợp (được khái quát hoá) đẳng pycnal-sigma-áp suất có khả năng đồng hoá dữ liệu. Tập hợp con dữ liệu HYCOM được lưu trữ trong EE chứa các biến độ mặn, nhiệt độ, vận tốc và độ cao. Chúng được nội suy thành một lưới vĩ độ/kinh độ đồng nhất 0,08 độ trong khoảng từ 80,48°N đến 80,48°S. Các biến độ mặn, nhiệt độ và vận tốc đã được nội suy thành 40 mức z tiêu chuẩn.
Tập đoàn HYCOM, bao gồm cả Chương trình Đối tác Đại dương Quốc gia (NOPP), là một phần của Thử nghiệm đồng hoá dữ liệu đại dương toàn cầu (GODAE) của Hoa Kỳ.
Được tài trợ bởi Chương trình Đối tác Đại dương Quốc gia, Văn phòng Nghiên cứu Hải quân (ONR) và Chương trình Hiện đại hoá Điện toán hiệu năng cao của Bộ Quốc phòng.
Để biết thêm thông tin, hãy xem các bài viết sau:
- hycom.org
- GIS StackExchange hycom
- HyCOM trên Wikipedia
- Wikipedia Danh sách các mô hình hoàn lưu đại dương
- Wikipedia Mô hình lưu thông chung của đại dương (OGCM)
Băng tần
Kích thước pixel
8905,6 mét
Băng tần
Tên | Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa | Tỷ lệ | Kích thước pixel | Mô tả |
---|---|---|---|---|---|---|
velocity_u_0 |
mét/giây | -31557* | 16899* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 0 mét |
velocity_v_0 |
mét/giây | -20004* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 0 mét |
velocity_u_2 |
mét/giây | -31588* | 16806* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 2 mét |
velocity_v_2 |
mét/giây | -20000* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 2 m |
velocity_u_4 |
mét/giây | -31589* | 16831* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 4 mét |
velocity_v_4 |
mét/giây | -20000* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 4 m |
velocity_u_6 |
mét/giây | -31589* | 16794* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 6 mét |
velocity_v_6 |
mét/giây | -19991* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 6 m |
velocity_u_8 |
mét/giây | -31575* | 16828* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 8 mét |
velocity_v_8 |
mét/giây | -19792* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 8 mét |
velocity_u_10 |
mét/giây | -31563* | 16828* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 10 m |
velocity_v_10 |
mét/giây | -19582* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 10 m |
velocity_u_12 |
mét/giây | -31547* | 16828* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 12 mét |
velocity_v_12 |
mét/giây | -19582* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 12 m |
velocity_u_15 |
mét/giây | -31517* | 16828* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 15 m |
velocity_v_15 |
mét/giây | -19582* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 15 m |
velocity_u_20 |
mét/giây | -32768* | 16743* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 20 m |
velocity_v_20 |
mét/giây | -18593* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 20 m |
velocity_u_25 |
mét/giây | -32768* | 16370* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 25 m |
velocity_v_25 |
mét/giây | -18131* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 25 m |
velocity_u_30 |
mét/giây | -32768* | 15996* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 30 m |
velocity_v_30 |
mét/giây | -17489* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 30 m |
velocity_u_35 |
mét/giây | -32768* | 15639* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 35 m |
velocity_v_35 |
mét/giây | -17409* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 35 m |
velocity_u_40 |
mét/giây | -32768* | 15120* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 40 m |
velocity_v_40 |
mét/giây | -17386* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc dòng nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 40 m |
velocity_u_45 |
mét/giây | -32768* | 15066* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 45 m |
velocity_v_45 |
mét/giây | -17302* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 45 m |
velocity_u_50 |
mét/giây | -32768* | 14808* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 50 m |
velocity_v_50 |
mét/giây | -17302* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 50 m |
velocity_u_60 |
mét/giây | -32768* | 15986* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 60 m |
velocity_v_60 |
mét/giây | -17070* | 32767* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 60 m |
velocity_u_70 |
mét/giây | -32768* | 14406* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 70 m |
velocity_v_70 |
mét/giây | -16976* | 22779* | 0,001 | mét | Vận tốc dòng nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 70 m |
velocity_u_80 |
mét/giây | -32768* | 27875* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 80 m |
velocity_v_80 |
mét/giây | -16936* | 23957* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 80 m |
velocity_u_90 |
mét/giây | -32768* | 27666* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 90 m |
velocity_v_90 |
mét/giây | -16757* | 23947* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 90 m |
velocity_u_100 |
mét/giây | -32768* | 24932* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 100 m |
velocity_v_100 |
mét/giây | -16717* | 23631* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 100 m |
velocity_u_125 |
mét/giây | -32768* | 24627* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 125 m |
velocity_v_125 |
mét/giây | -14743* | 23518* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 125 m |
velocity_u_150 |
mét/giây | -32768* | 24288* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 150 m |
velocity_v_150 |
mét/giây | -14700* | 23444* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 150 m |
velocity_u_200 |
mét/giây | -32768* | 21844* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 200 m |
velocity_v_200 |
mét/giây | -13198* | 23434* | 0,001 | mét | Vận tốc dòng nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 200 m |
velocity_u_250 |
mét/giây | -32768* | 21389* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 250 m |
velocity_v_250 |
mét/giây | -13176* | 23418* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 250 m |
velocity_u_300 |
mét/giây | -32768* | 14403* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 300 m |
velocity_v_300 |
mét/giây | -3218* | 21128* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 300 m |
velocity_u_350 |
mét/giây | -32768* | 11257* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 350 m |
velocity_v_350 |
mét/giây | -3183* | 20974* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 350 m |
velocity_u_400 |
mét/giây | -32768* | 14624* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 400 m |
velocity_v_400 |
mét/giây | -3089* | 21402* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 400 m |
velocity_u_500 |
mét/giây | -32768* | 11012* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 500 m |
velocity_v_500 |
mét/giây | -2848* | 20965* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 500 m |
velocity_u_600 |
mét/giây | -32768* | 10572* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 600 m |
velocity_v_600 |
mét/giây | -2568* | 20968* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 600 m |
velocity_u_700 |
mét/giây | -32768* | 10330* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 700 m |
velocity_v_700 |
mét/giây | -2321* | 21448* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 700 m |
velocity_u_800 |
mét/giây | -32768* | 8503* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 800 m |
velocity_v_800 |
mét/giây | -2333* | 20965* | 0,001 | mét | Vận tốc của nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 800 m |
velocity_u_900 |
mét/giây | -32768* | 6941* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 900 m |
velocity_v_900 |
mét/giây | -2577* | 20958* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 900 m |
velocity_u_1000 |
mét/giây | -32768* | 6951* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 1.000 m |
velocity_v_1000 |
mét/giây | -2299* | 20956* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 1.000 m |
velocity_u_1250 |
mét/giây | -32768* | 8351* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 1.250 m |
velocity_v_1250 |
mét/giây | -2244* | 20950* | 0,001 | mét | Vận tốc của nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 1.250 m |
velocity_u_1500 |
mét/giây | -22775* | 3659* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 1.500 m |
velocity_v_1500 |
mét/giây | -2154* | 20937* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 1.500 m |
velocity_u_2000 |
mét/giây | -22448* | 2811* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 2.000 m |
velocity_v_2000 |
mét/giây | –2010* | 20936* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 2.000 m |
velocity_u_2500 |
mét/giây | -32768* | 1865* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 2.500 m |
velocity_v_2500 |
mét/giây | -1863* | 18919* | 0,001 | mét | Vận tốc của nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 2.500 m |
velocity_u_3000 |
mét/giây | -21841* | 1677* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng đông ở độ sâu 3.000 m |
velocity_v_3000 |
mét/giây | -1819* | 18923* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 3.000 m |
velocity_u_4000 |
mét/giây | -21345* | 1980* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 4.000 m |
velocity_v_4000 |
mét/giây | -1383* | 18856* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Bắc ở độ sâu 4.000 m |
velocity_u_5000 |
mét/giây | -21469* | 2013* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng Đông ở độ sâu 5.000 m |
velocity_v_5000 |
mét/giây | -971* | 15383* | 0,001 | mét | Vận tốc nước biển theo hướng bắc ở độ sâu 5.000 m |
Thuộc tính hình ảnh
Thuộc tính hình ảnh
Tên | Loại | Mô tả |
---|---|---|
thử nghiệm | STRING | Số thử nghiệm |
Điều khoản sử dụng
Điều khoản sử dụng
Tập dữ liệu này được cung cấp miễn phí và không có hạn chế.
Trích dẫn
J. A. Cummings và O. M. Smedstad. 2013: Đồng hoá dữ liệu biến thiên cho đại dương toàn cầu. Data Assimilation for Atmospheric, Oceanic and Hydrologic Applications vol II, chapter 13, 303-343.
Khám phá bằng Earth Engine
Trình soạn thảo mã (JavaScript)
var velocity = ee.Image('HYCOM/sea_water_velocity/2014040700').divide(1000); // Compute speed from velocity. Map.addLayer( velocity.select('velocity_u_0').hypot(velocity.select('velocity_v_0'))); Map.setCenter(-60, 33, 5);