Metrics

Tài liệu này xác định các chỉ số mà API Báo cáo của YouTube truy xuất. API này truy xuất hàng loạt báo cáo dữ liệu chứa dữ liệu YouTube Analytics của một kênh hoặc chủ sở hữu nội dung.

Chỉ số là các chỉ số đo lường riêng lẻ về hoạt động của người dùng, hiệu suất quảng cáo hoặc doanh thu ước tính. Chỉ số hoạt động của người dùng bao gồm những thông tin như số lượt xem video và điểm xếp hạng (lượt thích và lượt không thích).

Chỉ số chính

Mặc dù API Báo cáo của YouTube phải tuân thủ Chính sách về việc ngừng sử dụng được quy định trong Điều khoản dịch vụ, nhưng các chỉ số không phải phương diện chính (và phương diện không phải phương diện chính) sẽ không phải tuân thủ chính sách này. Trong các định nghĩa trên trang này, bất kỳ chỉ số nào là chỉ số chính đều được xác định rõ ràng theo cách đó.

Danh sách dưới đây xác định các chỉ số chính của API. Bất kỳ chỉ số nào trong số này cũng được dùng trong API YouTube Analytics cũng là chỉ số chính trong API đó.

Hãy xem danh sách các API YouTube tuân thủ Chính sách về việc ngừng sử dụng để biết thêm thông tin.

Xem các chỉ số

lượt xem (chỉ số chính)
Số lần mà một video được xem. Trong báo cáo về danh sách phát, chỉ số này cho biết số lần một video được xem trong danh sách phát. Trung tâm trợ giúp của YouTube cung cấp thêm thông tin về cách báo cáo lượt xem. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
red_views
Số lần các thành viên YouTube Premium (trước đây gọi là YouTube Red) xem một video.
views_percentage (chỉ số chính)
Tỷ lệ phần trăm người xem đã đăng nhập khi xem video hoặc danh sách phát. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.

Chỉ số thời gian xem

watch_time_minutes (chỉ số cốt lõi)
Số phút mà người dùng đã xem video cho một kênh, chủ sở hữu nội dung, video hoặc danh sách phát cụ thể. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
red_watch_time_minutes
Số phút mà các thành viên YouTube Premium (trước đây gọi là YouTube Red) đã xem một video.
average_view_duration_seconds (chỉ số cốt lõi)
Thời lượng trung bình (tính bằng giây) của lượt phát video. Kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2021, chỉ số này không tính đến lưu lượng truy cập các đoạn video lặp lại. Trong báo cáo danh sách phát, chỉ số này cho biết thời lượng trung bình (tính bằng giây) của lượt phát lại video diễn ra trong danh sách phát. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
average_view_duration_percentage
Tỷ lệ phần trăm trung bình của một video đã xem trong lúc phát video. Kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2021, chỉ số này không tính đến lưu lượng truy cập các đoạn video lặp lại.

Chỉ số tương tác

bình luận (chỉ số cốt lõi)
Số lần người dùng nhận xét về một video. Hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của YouTube để biết thêm thông tin. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
lượt thích (chỉ số cốt lõi)
Số lần người dùng cho biết họ thích một video bằng cách đánh giá tích cực cho video đó. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
lượt không thích (chỉ số chính)
Số lần người dùng cho biết họ không thích một video bằng cách đánh giá tiêu cực cho video đó. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
lượt chia sẻ (chỉ số cốt lõi)
Số lần người dùng đã chia sẻ một video thông qua nút Share. Hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của YouTube để biết thêm thông tin. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.
subscribers_gained (chỉ số cốt lõi)
Số lần người dùng đăng ký theo dõi một kênh. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.

Các kênh có thể có thêm hoặc để mất người đăng ký ở nhiều nơi, bao gồm cả trên trang xem video, trang kênh và hướng dẫn xuất hiện trên trang chủ YouTube. Để xác định số người đăng ký kênh mới nhưng không đăng ký thông qua trang xem video, báo cáo hoạt động cơ bản của người dùng có chứa một hàng không chỉ định giá trị phương diện video_id. Hàng đó cũng chỉ định một giá trị cho chỉ số subscribersLost, nhưng không chỉ định giá trị cho các chỉ số khác.
subscribers_lost (chỉ số cốt lõi)
Số lần người dùng hủy đăng ký khỏi một kênh. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.

Dữ liệu cho chỉ số này được báo cáo tương tự như chỉ số subscribers_gained. Để xác định số lượng người dùng đã hủy đăng ký nhưng không hủy đăng ký trên trang xem video, báo cáo hoạt động cơ bản của người dùng chứa một hàng không chỉ định giá trị phương diện video_id. Hàng đó cũng chỉ định một giá trị cho chỉ số subscribers_gained, nhưng không chỉ định giá trị cho các chỉ số khác.
videos_added_to_playlists
Số lần video được thêm vào danh sách phát bất kỳ trên YouTube. Những video này có thể đã được thêm vào danh sách phát của chủ sở hữu video hoặc danh sách phát của kênh khác.

Giá trị chỉ số này bao gồm cả số lần các video được thêm vào danh sách phát mặc định như danh sách phát "Xem sau". Tuy nhiên, chỉ số này không tính những danh sách phát mà video được tự động thêm vào, chẳng hạn như danh sách phát video tải lên của kênh hoặc danh sách video đã xem của người dùng.

Chỉ số này trả về một con số tuyệt đối, nghĩa là nếu người dùng thêm một video vào danh sách phát, xoá video rồi thêm lại thì đây là giá trị chỉ số cho biết video được thêm vào danh sách phát hai lần. Không có dữ liệu cho chỉ số này cho những ngày trước ngày 1 tháng 10 năm 2014.
videos_removed_from_playlists
Số lần video bị xóa khỏi danh sách phát bất kỳ trên YouTube. Video có thể đã bị xoá khỏi danh sách phát của chủ sở hữu video hoặc khỏi danh sách phát của kênh khác.

Giá trị chỉ số này bao gồm số lần video bị xoá khỏi danh sách phát mặc định như danh sách phát "Xem sau".

Chỉ số này trả về một con số tuyệt đối, nghĩa là nếu người dùng thêm một video vào danh sách phát, xoá video, thêm lại rồi lại xoá, thì đây là giá trị chỉ số phản ánh video bị xoá khỏi danh sách phát hai lần. Không có dữ liệu cho chỉ số này cho những ngày trước ngày 1 tháng 10 năm 2014.

Các chỉ số của danh sách phát

Báo cáo danh sách phát có hai loại chỉ số giải thích cách người xem tương tác với các video trong danh sách phát:

  • Chỉ số tổng hợp về video cho biết chỉ số về lượt hiển thị và hoạt động của người dùng được tổng hợp cho tất cả video trong danh sách phát cũng thuộc quyền sở hữu của kênh sở hữu danh sách phát đó. Chỉ số cho những video thuộc sở hữu của các kênh khác không được tính trong dữ liệu tổng hợp. Do đó, nếu một kênh tạo danh sách phát chỉ chứa video của các kênh khác, thì báo cáo về những danh sách phát đó sẽ không cung cấp giá trị cho những chỉ số này.

    Hãy tham khảo các phần chỉ số lượt xemchỉ số thời gian xem của tài liệu này để biết định nghĩa về các chỉ số tổng hợp được hỗ trợ cho video.

  • Chỉ số trong danh sách phát phản ánh hoạt động và mức độ tương tác của người dùng theo bối cảnh của trang danh sách phát. Các chỉ số này bao gồm số lượt xem của tất cả video trong danh sách phát (bất kể kênh sở hữu các video đó) nhưng chỉ tính số lượt xem xảy ra trong danh sách phát.

Hầu hết các chỉ số được liệt kê bên dưới đều là chỉ số trong danh sách phát. Các chỉ số còn lại trong danh sách, chẳng hạn như chỉ số playlistSaves, là về hoạt động tương tác của người dùng với chính danh sách phát đó chứ không phải với video trong danh sách phát. Do đó, những chỉ số đó sẽ không được mô tả là chỉ số tổng hợp về video hay chỉ số trong danh sách phát.

playlist_starts
Số lần người xem phát một danh sách phát. Xin lưu ý rằng chỉ số này chỉ bao gồm lượt xem danh sách phát xảy ra trên web.
playlist_saves_added (chỉ được hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Số lần người dùng đã lưu một danh sách phát. Xem Trung tâm trợ giúp của YouTube để biết thêm thông tin về danh sách phát đã lưu. Chỉ số này trả về một con số tuyệt đối, nghĩa là nếu người dùng lưu một danh sách phát, loại bỏ danh sách phát đó khỏi danh sách phát đã lưu rồi lưu lại, thì giá trị chỉ số phản ánh hai lượt lưu danh sách phát được thêm vào.
playlist_saves_removed (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Số lần người dùng xóa danh sách phát đó khỏi danh sách danh sách phát đã lưu của họ. Chỉ số này trả về một con số tuyệt đối, có nghĩa là nếu người dùng lưu một danh sách phát, loại bỏ danh sách phát đó khỏi danh sách danh sách phát đã lưu, lưu lại và xoá lần nữa, thì giá trị chỉ số phản ánh hai lượt lưu danh sách phát đang bị loại bỏ.

Chỉ số chú thích

annotation_impressions
Tổng số lượt hiển thị chú thích.
annotation_clickable_impressions
Số lượng chú thích đã xuất hiện và có thể nhấp vào.
annotation_clicks
Số lượng chú thích được nhấp vào.
annotation_click_through_rate (chỉ số cốt lõi)
Tỷ lệ giữa số chú thích mà người xem nhấp vào so với tổng số lượt hiển thị chú thích có thể nhấp vào. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy. Trung tâm trợ giúp của YouTube có thêm thông tin về cách tạo chú thíchsử dụng chú thích cho đường liên kết.
annotation_closable_impressions
Số lượng chú thích đã xuất hiện và có thể bị đóng.
annotation_closes
Số lượng chú thích đã đóng.
annotation_close_rate (chỉ số cốt lõi)
Tỷ lệ giữa số chú thích mà người xem đã đóng so với tổng số lượt hiển thị chú thích. This is a core metric and is subject to the Deprecation Policy.

Chỉ số về thẻ

Trung tâm trợ giúp của YouTube có hướng dẫn chi tiết hơn về cách thêm thẻ vào videoBáo cáo về thẻ trong YouTube Analytics.

card_impressions
Số lần thẻ được hiển thị. Khi bảng điều khiển thẻ được mở, một lần hiển thị thẻ được ghi lại cho từng thẻ của video.
card_clicks
Số lần người dùng nhấp vào thẻ.
card_click_rate
Tỷ lệ nhấp vào thẻ, được tính bằng tỷ lệ giữa số lượt nhấp vào thẻ và số lượt hiển thị thẻ.
card_teaser_impressions
Số lần dòng giới thiệu thẻ hiển thị. Một lượt xem video có thể tạo ra nhiều lượt hiển thị quảng cáo xem trước video.
card_teaser_clicks
Số lượt nhấp vào dòng giới thiệu thẻ. Số lượt nhấp vào biểu tượng thẻ được tính cho dòng giới thiệu cuối cùng hiển thị cho người dùng.
card_teaser_click_rate
Tỷ lệ nhấp vào dòng giới thiệu thẻ, được tính bằng tỷ lệ giữa số lượt nhấp vào dòng giới thiệu thẻ trên tổng số lượt hiển thị dòng giới thiệu thẻ.

Chỉ số của màn hình kết thúc

Màn hình kết thúc là những thành phần xuất hiện trong 5 đến 20 giây cuối video để quảng bá nội dung, kênh và trang web của bạn. Trung tâm trợ giúp của YouTube có hướng dẫn chi tiết hơn về cách thêm màn hình kết thúc vào videoBáo cáo màn hình kết thúc trong YouTube Analytics.

Lưu ý: Dữ liệu cho chỉ số màn hình kết thúc có sẵn kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2016.

end_screen_element_impressions
Số lượng phần tử màn hình kết thúc đã hiển thị. Một lượt hiển thị được ghi lại cho mỗi phần tử màn hình kết thúc hiển thị.
end_screen_element_clicks
Số lần người dùng nhấp vào các phần tử màn hình kết thúc.
end_screen_element_click_rate
Tỷ lệ nhấp cho các thành phần màn hình kết thúc, được tính bằng cách lấy số lượt nhấp vào thành phần màn hình kết thúc so với số lượt hiển thị của thành phần màn hình kết thúc.

Chỉ số về tỷ lệ giữ chân người xem

audience_retention_percentage
Tỷ lệ tuyệt đối về số người xem video tại một thời điểm cụ thể trong video. Tỷ lệ này được tính bằng cách so sánh số lượt xem của một phần video với tổng số lượt xem của video đó. Phương diện elapsed_video_time_percentage xác định phần video tương ứng với chỉ số này.

Xin lưu ý rằng trong một lượt xem video, người xem có thể xem một phần của một video nhiều lần (hoặc hoàn toàn không xem được) trong một lượt xem video nhất định. Ví dụ: nếu người dùng tua lại và xem cùng một phần trong một video nhiều lần, thì tỷ lệ tuyệt đối của phần đó của video có thể lớn hơn 1.

Sau đây là các ví dụ minh hoạ cách tính giá trị:
  • Một video dài 1 phút có 100 lượt xem. Một nửa số khán giả ngừng xem sau 15 giây và số còn lại xem toàn bộ video. Không có khán giả nào xem bất kỳ phần nào của video nhiều hơn một lần. Trong trường hợp này, giá trị của chỉ số này sẽ là 1 đối với nhóm thời gian trong quý đầu tiên của video và giá trị của chỉ số này sẽ là 0.50 cho phần còn lại của video.
  • Một video dài 1 phút có 100 lượt xem. Tất cả khán giả đều xem toàn bộ video nhưng 20 người trong số đó xem đến mốc 45 giây của video, sau đó quay lại mốc 30 giây của video và sau đó xem phần còn lại của video. Trong trường hợp này, giá trị của chỉ số sẽ là 1 cho nhóm thời gian trong nửa đầu hoặc nửa cuối của video. Tuy nhiên, giá trị sẽ là 1.2 đối với nhóm thời gian trong quý thứ ba của video vì 100% khán giả đã xem đoạn đó của video nhưng 20% khán giả đã xem phân đoạn đó hai lần.

Chỉ số doanh thu ước tính

Lưu ý: Các chỉ số về doanh thu ước tính có thể được điều chỉnh vào cuối tháng và không bao gồm quảng cáo do đối tác bán và quảng cáo do đối tác phân phát. Vui lòng xem Trung tâm trợ giúp của YouTube để biết thêm thông tin và ghi chú về số liệu doanh thu ước tính.

API Báo cáo của YouTube báo cáo tất cả số liệu ước tính về doanh thu và thu nhập bằng USD.
estimated_partner_revenue (chỉ số cốt lõi)
Tổng doanh thu ròng ước tính từ tất cả các nguồn quảng cáo mà Google đã bán cũng như từ các nguồn không phải quảng cáo trong phạm vi ngày và khu vực đã chọn.
estimated_partner_ad_revenue
Tổng doanh thu ròng ước tính từ tất cả các nguồn quảng cáo mà Google đã bán trong phạm vi ngày và khu vực đã chọn.

Các chỉ số về doanh thu ước tính có thể được điều chỉnh vào cuối tháng và không bao gồm quảng cáo do đối tác bán và quảng cáo do đối tác phân phát.
estimated_partner_ad_auction_revenue (chỉ được hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng thu nhập ước tính (doanh thu ròng) từ hoạt động quảng cáo được bán thông qua phiên đấu giá qua AdSense trong phạm vi ngày và khu vực đã chọn. Trước đây, chỉ số này có tên là estimated_partner_ad_sense_revenue.
estimated_partner_ad_sense_revenue (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng thu nhập ước tính (doanh thu ròng) từ quảng cáo AdSense bán thông qua phiên đấu giá trong phạm vi ngày và khu vực đã chọn.
estimated_partner_ad_reserved_revenue (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng thu nhập ước tính (doanh thu ròng) từ quảng cáo bán riêng qua DoubleClick (DCLK) và các nguồn khác do YouTube bán. Trước đây, chỉ số này có tên là estimated_partner_double_click_revenue.
estimated_partner_double_click_revenue (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng thu nhập ước tính (doanh thu ròng) từ quảng cáo bán riêng qua DoubleClick (DCLK) và các nguồn khác do YouTube bán.
estimated_partner_red_revenue (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng thu nhập ước tính (doanh thu ròng) từ các gói thuê bao YouTube Premium (trước đây gọi là YouTube Red).
estimated_partner_transaction_revenue (chỉ hỗ trợ trong API Báo cáo của YouTube)
Tổng doanh thu ước tính từ các giao dịch, chẳng hạn như nội dung trả phí và Tài trợ của người hâm mộ trừ đi các khoản tiền hoàn lại do đối tác tính.

Chỉ số hiệu suất quảng cáo

estimated_youtube_ad_revenue
Tổng doanh thu ước tính, tính bằng USD, từ tất cả các quảng cáo do Google bán hoặc đối tác của DoubleClick đã bán trong phạm vi ngày và khu vực đã chọn. Tổng doanh thu có thể được điều chỉnh cuối tháng và không bao gồm quảng cáo do đối tác phân phối. Không nên nhầm lẫn tổng doanh thu với doanh thu ước tính hoặc doanh thu ròng, một yếu tố trong thoả thuận chia sẻ doanh thu và phần sở hữu của bạn.
estimated_cpm
Tổng doanh thu ước tính trên mỗi nghìn lượt hiển thị quảng cáo.
ad_impressions
Số lượt hiển thị quảng cáo đã xác minh được phân phát.
estimated_monetized_playbacks
Số lần một người xem phát video của bạn và nhìn thấy ít nhất một lượt hiển thị quảng cáo. Một lượt phát có thể kiếm tiền sẽ được tính nếu người xem nhìn thấy một quảng cáo trước video nhưng bỏ xem quảng cáo đó trước khi video bắt đầu phát. Sai số ước tính dự kiến cho con số này là ±2,0%.
estimated_playback_based_cpm
Tổng doanh thu ước tính trên mỗi nghìn lượt phát.