Yêu cầu hóa đơn điện tử của Google

Tài liệu này trình bày thông tin tổng quan toàn diện về Giản đồ hoá đơn Universal Business Language (UBL) 2.4, được điều chỉnh riêng để đơn giản hoá việc trao đổi dữ liệu hoá đơn điện tử giữa Google và các nhà cung cấp hoá đơn điện tử. API này hỗ trợ việc truyền thông tin hoá đơn theo tiêu chuẩn, điều này rất quan trọng để nhà cung cấp xử lý và sau đó gửi đến cổng thông tin của cơ quan thuế chính phủ.

Các phần tử giản đồ yêu cầu hoá đơn:

  1. Tiêu đề hoá đơn
  2. Thông tin về nhà cung cấp
  3. Thông tin người mua
  4. Thông tin giao hàng
  5. Mục hàng
  6. Tổng thuế
  7. Thuế khấu lưu
  8. Điều khoản và phương thức thanh toán
  9. Tổng số tiền hợp pháp

1. Tiêu đề hoá đơn

Tiêu đề hoá đơn chứa thông tin tổng quan về hoá đơn, bao gồm cả số nhận dạng, ngày và giờ phát hành, loại hoá đơn, đơn vị tiền tệ và tỷ giá hối đoái.

Phần tử Nội dung mô tả Ví dụ
cbc:UBLVersionID Tiêu chuẩn hoá đơn UBL đang được sử dụng 2.4
cbc:ID Số Hoá đơn GCEMEAD0000000001
cbc:UUID Mã yêu cầu của nhà cung cấp Google – giá trị này phải có trong thông báo phản hồi cho yêu cầu tạo hoá đơn này 123e4567-e89b-12d3-a456-426614174000
cbc:IssueDate Ngày phát hành hoá đơn 2023-06-01
cbc:IssueTime Thời gian phát hành hoá đơn (theo múi giờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ) 08:20:00-08:00
cbc:InvoiceTypeCode Loại hoá đơn. Giá trị được hỗ trợ: 380 cho Invoice 380
cbc:DocumentCurrencyCode Đơn vị tiền tệ của hoá đơn USD
cbc:TaxCurrencyCode Đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi TaxAmount EUR
cac:TaxExchangeRate
cbc:SourceCurrencyCode Đơn vị tiền tệ nguồn của tỷ giá USD
cbc:TargetCurrencyCode Đơn vị tiền tệ mục tiêu cho tỷ giá hối đoái EUR
cbc:CalculationRate Tỷ giá hối đoái để tính thuế với độ chính xác là 2 chữ số thập phân 0,84
cac:InvoicePeriod
cbc:StartDate Ngày bắt đầu của kỳ lập hoá đơn 2023-05-01
cbc:EndDate Ngày kết thúc kỳ thanh toán 2023-05-31
cbc:Note Ghi chú hoặc nhận xét bổ sung liên quan đến hoá đơn Đây là ghi chú mẫu cho hoá đơn.

Ví dụ

<Invoice>
  <cbc:UBLVersionID>2.4</cbc:UBLVersionID>
  <cbc:ID schemeID="Google">GCEMEAD0000000001</cbc:ID>
  <cbc:UUID>123e4567-e89b-12d3-a456-426614174000</cbc:UUID>
  <cbc:IssueDate>2023-06-01</cbc:IssueDate>
  <cbc:IssueTime>08:20:00-08:00</cbc:IssueTime>
  <cbc:InvoiceTypeCode>380</cbc:InvoiceTypeCode>
  <cbc:DocumentCurrencyCode>USD</cbc:DocumentCurrencyCode>
  <cbc:TaxCurrencyCode>EUR</cbc:TaxCurrencyCode>
  <cac:TaxExchangeRate>
    <cbc:SourceCurrencyCode>USD</cbc:SourceCurrencyCode>
    <cbc:TargetCurrencyCode>EUR</cbc:TargetCurrencyCode>
    <cbc:CalculationRate>0.84</cbc:CalculationRate>
  </cac:TaxExchangeRate>
  <cac:InvoicePeriod>
    <cbc:StartDate>2023-05-01</cbc:StartDate>
    <cbc:EndDate>2023-05-31</cbc:EndDate>
  </cac:InvoicePeriod>
  <cbc:Note>This is a sample note for the invoice.</cbc:Note>
</Invoice>

2. Thông tin về nhà cung cấp

Phần này chứa thông tin chi tiết về người bán, bao gồm mã số thuế, tên, địa chỉ và thông tin liên hệ.

2.1 cac:AccountingSupplierParty/cac:Party

Phần tử này đại diện cho người bán (Google).

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:PartyTaxScheme
cbc:CompanyID Mã số thuế của người bán IE 9999999X
cbc:CompanyID/@schemeID Giá trị nhận dạng của chương trình thuế VAT
cac:PartyName
cbc:Name Tên người bán Google Ireland Limited
cac:PostalAddress
cbc:AddressLine1 Dòng địa chỉ thứ nhất của người bán Gordon House
cbc:AddressLine2 Dòng địa chỉ 2 của người bán Barrow Street
cbc:CityName Thành phố của người bán Dublin
cbc:PostalZone Mã bưu chính của người bán D04 V4X7
cac:Country/cbc:IdentificationCode Mã quốc gia của người bán IE (Ireland)
cac:Contact
cac:Contact/cbc:Telephone Số điện thoại liên hệ của người bán 545-123-4567
cac:Contact/cbc:ElectronicMail Email liên hệ của người bán invoice@google.com

Ví dụ

<Invoice>
  ...
    <cac:AccountingSupplierParty>
        <cac:Party>
            <cac:PartyTaxScheme>
                <cbc:CompanyID schemeID="VAT">IE 9999999X</cbc:CompanyID>
            </cac:PartyTaxScheme>
            <cac:PartyName>
                <cbc:Name>Google Ireland Limited</cbc:Name>
            </cac:PartyName>
            <cac:PostalAddress>
                <cbc:AddressLine>Gordon House</cbc:AddressLine>
                <cbc:AddressLine>Barrow Street</cbc:AddressLine>
                <cbc:CityName>Dublin</cbc:CityName>
                <cbc:PostalZone>D04 V4X7</cbc:PostalZone>
                <cac:Country>
                    <cbc:IdentificationCode>IE</cbc:IdentificationCode>
                </cac:Country>
            </cac:PostalAddress>
            <cac:Contact>
                <cbc:Telephone>545-123-4567</cbc:Telephone>
                <cbc:ElectronicMail>invoice@google.com</cbc:ElectronicMail>
            </cac:Contact>
        </cac:Party>
    </cac:AccountingSupplierParty>
  ...
</Invoice>

3. Thông tin người mua

Phần này chứa thông tin chi tiết về người mua, bao gồm mã số thuế, tên, địa chỉ và thông tin liên hệ. Trong trường hợp cần đưa cả thông tin về Đại lý và người mua cuối, cac:AccountingCustomerParty sẽ được dùng để biểu thị thông tin về Đại lý (người mua chính) và cac:BuyerCustomerParty sẽ được dùng cho thông tin về người mua cuối (người mua phụ).

3.1 cac:AccountingCustomerParty/cac:Party

Phần tử này đại diện cho bên khách hàng kế toán. Trong trường hợp của Agency (Công ty quảng cáo), phần tử này sẽ được dùng để gửi thông tin về Agency.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:PartyTaxScheme/cbc:CompanyID Mã số thuế của người mua 0987654321
cac:PartyTaxScheme/cbc:CompanyID/@schemeID Giá trị nhận dạng theo chương trình thuế, có thể lặp lại nếu có nhiều mã số thuế TIN, NIP, SIREN, SIRET
cac:PartyLegalEntity/cbc:CompanyLegalFormCode Mã chỉ định hình thức pháp lý của công ty (các giá trị có thể có: 1 cho Cá nhân, 2 cho Tổ chức) 1
cac:PartyLegalEntity/cbc:CompanyLegalForm Nội dung mô tả về hình thức pháp lý của công ty (các giá trị có thể có: "Cá nhân" hoặc "Tổ chức") Cá nhân
cac:PartyName
cbc:Name Tên người mua Công ty xây dựng của Jane
cac:PostalAddress
cbc:AddressLine1 Dòng địa chỉ 1 của người mua 456 Market St
cbc:AddressLine2 Dòng địa chỉ 2 của người mua Tầng 4
cbc:CityName Thành phố của người mua New York
cbc:PostalZone Mã bưu chính của người mua 10001
cac:Country/cbc:IdentificationCode Mã quốc gia của người mua Hoa Kỳ
cac:Contact
cbc:Telephone Số điện thoại liên hệ của người mua 987-654-3210
cbc:ElectronicMail Email liên hệ của người mua j@construction.com

3.2 cac:BuyerCustomerParty/cac:Party

Phần tử này chỉ được dùng khi cac:AccountingCustomerParty được dùng để gửi thông tin về Đại lý. Tất cả các phần tử con đều giống hệt nhau trong 2 phần tử này.

Ví dụ

<Invoice>
  ...
    <cac:AccountingCustomerParty>
        <cac:Party>
            <cac:PartyTaxScheme>
                <cbc:CompanyID schemeID="VAT">0987654321</cbc:CompanyID>
                <cbc:CompanyID schemeID="SIREN">123456789</cbc:CompanyID>
                <cbc:CompanyID schemeID="SIRET">98765432100015</cbc:CompanyID>
            </cac:PartyTaxScheme>
            <cac:PartyLegalEntity>
                <cbc:CompanyLegalFormCode>2</cbc:CompanyLegalFormCode>
                <cbc:CompanyLegalForm>Organization</cbc:CompanyLegalForm>
            </cac:PartyLegalEntity>
            <cac:PartyName>
                <cbc:Name>Jane's Construction Company</cbc:Name>
            </cac:PartyName>
            <cac:PostalAddress>
                <cbc:AddressLine>99 pembroke square</cbc:AddressLine>
                <cbc:CityName>Dublin</cbc:CityName>
                <cbc:PostalZone>D04 P043</cbc:PostalZone>
                <cac:Country>
                    <cbc:IdentificationCode>IE</cbc:IdentificationCode>
                </cac:Country>
            </cac:PostalAddress>
            <cac:Contact>
                <cbc:Telephone>0439843234</cbc:Telephone>
                <cbc:ElectronicMail>advert@ads.com</cbc:ElectronicMail>
            </cac:Contact>
        </cac:Party>
    </cac:AccountingCustomerParty>
    <cac:BuyerCustomerParty>
        <cac:Party>
            <cac:PartyTaxScheme>
                <cbc:CompanyID schemeID="VAT">0987654321</cbc:CompanyID>
                <cbc:CompanyID schemeID="SIREN">123456789</cbc:CompanyID>
            </cac:PartyTaxScheme>
            <cac:PartyName>
                <cbc:Name>Jane's Construction Company</cbc:Name>
            </cac:PartyName>
            <cac:PostalAddress>
                <cbc:AddressLine>456 Market St</cbc:AddressLine>
                <cbc:AddressLine>Floor 4</cbc:AddressLine>
                <cbc:CityName>New York</cbc:CityName>
                <cbc:PostalZone>10001</cbc:PostalZone>
                <cac:Country>
                    <cbc:IdentificationCode>US</cbc:IdentificationCode>
                </cac:Country>
            </cac:PostalAddress>
            <cac:Contact>
                <cbc:Telephone>987-654-3210</cbc:Telephone>
                <cbc:ElectronicMail>j@construction.com</cbc:ElectronicMail>
            </cac:Contact>
        </cac:Party>
    </cac:BuyerCustomerParty>
  ...
</Invoice>

4. Thông tin giao hàng

Phần này chứa thông tin về việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cbc:ActualDeliveryDate Ngày cung cấp hàng hoá/dịch vụ 2023-05-17

5. Mục hàng

Mục hàng là từng hàng hoá hoặc dịch vụ được liệt kê trong hoá đơn. Giản đồ này hỗ trợ một hoặc nhiều Mục hàng trên mỗi hoá đơn.

5.1 cac:InvoiceLine

Phần này trình bày chi tiết từng mặt hàng trên hoá đơn, bao gồm mã nhận dạng duy nhất, số lượng, giá đơn vị và tổng số tiền trước và sau thuế. Báo cáo này cung cấp thông tin chi tiết đầy đủ về các chi phí liên quan đến từng mặt hàng trong hoá đơn.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cbc:ID Giá trị nhận dạng cho mục hàng này; đối với hoá đơn mục hàng tổng hợp, giá trị này là 1 1
cbc:InvoicedQuantity Số lượng mặt hàng được lập hoá đơn; đối với hoá đơn mục hàng tổng hợp, giá trị này là 1 1
cbc:LineExtensionAmount @currencyID Tổng số tiền của mục hàng tính theo đơn vị tiền tệ ban đầu, chưa bao gồm thuế 1000
cac:Item/cbc:Name Tên mặt hàng Google Cloud
cac:Price/cbc:PriceAmount @currencyID Giá đơn vị của mặt hàng theo đơn vị tiền tệ ban đầu 1000
cac:TaxTotal
cbc:TaxAmount @currencyID Tổng số tiền thuế bằng đơn vị tiền tệ ban đầu của mục hàng 70
cac:TaxSubtotal/cbc:TaxableAmount @currencyID Số tiền chịu thuế bằng đơn vị tiền tệ ban đầu của mục hàng 1000
cac:TaxSubtotal/cbc:TaxAmount @currencyID Số tiền thuế theo đơn vị tiền tệ ban đầu của mục hàng 70
cac:TaxSubtotal/cac:TaxCategory/cbc:Percent Thuế suất áp dụng cho mục hàng 7.00
cac:TaxSubtotal/cac:TaxCategory/cac:TaxScheme/cbc:ID Loại thuế cho tổng phụ này VAT

Ví dụ

<Invoice>
...
<cac:InvoiceLine>
  <cbc:ID>1</cbc:ID>
  <cbc:InvoicedQuantity>1</cbc:InvoicedQuantity>
  <cbc:LineExtensionAmount currencyID="USD">1000</cbc:LineExtensionAmount>
  <cac:Item>
    <cbc:Name>Google Cloud</cbc:Name>
  </cac:Item>
  <cac:Price>
    <cbc:PriceAmount currencyID="USD">1000</cbc:PriceAmount>
  </cac:Price>
  <cac:TaxTotal>
    <cbc:TaxAmount currencyID="USD">230</cbc:TaxAmount>
    <cac:TaxSubtotal>
      <cbc:TaxableAmount currencyID="USD">1000</cbc:TaxableAmount>
      <cbc:TaxAmount currencyID="USD">230</cbc:TaxAmount>
      <cac:TaxCategory>
        <cbc:Percent>23.00</cbc:Percent>
        <cac:TaxScheme>
          <cbc:ID>VAT</cbc:ID>
        </cac:TaxScheme>
      </cac:TaxCategory>
    </cac:TaxSubtotal>
  </cac:TaxTotal>
</cac:InvoiceLine>
...
</Invoice>

6. Tổng thuế

Phần này chứa tổng số thuế áp dụng cho hoá đơn.

6.1 cac:TaxTotal

Phần tử này thể hiện tổng số thuế áp dụng cho hoá đơn. Phần tử này được lặp lại khi cần hiển thị cả đơn vị tiền tệ ban đầu và nội tệ.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:TaxTotal/cbc:TaxAmount Tổng số thuế áp dụng cho hoá đơn 70.00
cac:TaxTotal/cbc:TaxAmount/@currencyID Mã đơn vị tiền tệ của số tiền thuế USD

6.2 cac:TaxSubtotal

Phần tử này cung cấp thông tin chi tiết về một danh mục thuế. Bạn có thể lặp lại phần tử này để đại diện cho nhiều loại thuế.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:TaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:TaxableAmount @currencyID Tổng số tiền chịu thuế bằng đơn vị tiền tệ ban đầu 1000.00
cac:TaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:TaxAmount @currencyID Số tiền thuế trên số tiền chịu thuế bằng đơn vị tiền tệ ban đầu 70.00
cac:TaxTotal/cac:TaxSubtotal/cac:TaxCategory/cbc:Percent Tỷ lệ phần trăm thuế áp dụng cho số tiền chịu thuế 7
cac:TaxTotal/cac:TaxSubtotal/cac:TaxCategory/cac:TaxScheme/cbc:ID Tên của lược đồ thuế, enum hỗ trợ danh sách mã thuế theo quốc gia VAT

Ví dụ

<Invoice>
  ...
  <cac:TaxTotal>
    <cbc:TaxAmount currencyID="USD">230</cbc:TaxAmount>
    <cac:TaxSubtotal>
      <cbc:TaxableAmount currencyID="USD">1000</cbc:TaxableAmount>
      <cbc:TaxAmount currencyID="USD">230</cbc:TaxAmount>
      <cac:TaxCategory>
        <cbc:Percent>23.00</cbc:Percent>
        <cac:TaxScheme>
          <cbc:ID>VAT</cbc:ID>
        </cac:TaxScheme>
      </cac:TaxCategory>
    </cac:TaxSubtotal>
  </cac:TaxTotal>
  <cac:TaxTotal>
    <cac:TaxSubtotal>
      <cbc:TaxAmount currencyID="PLN">920</cbc:TaxAmount>
      <cbc:TaxableAmount currencyID="PLN">4000</cbc:TaxableAmount>
      <cbc:TaxAmount currencyID="PLN">920</cbc:TaxAmount>
      <cac:TaxCategory>
        <cbc:Percent>23.00</cbc:Percent>
        <cac:TaxScheme>
          <cbc:ID>VAT</cbc:ID>
        </cac:TaxScheme>
      </cac:TaxCategory>
    </cac:TaxSubtotal>
  </cac:TaxTotal>
  ...
</Invoice>

7. Thuế khấu lưu

Thuế khấu lưu được áp dụng trên hoá đơn. Khấu lưu thuế là yêu cầu của chính phủ đối với người trả một khoản thu nhập phải khấu lưu hoặc khấu trừ thuế từ khoản thanh toán và nộp thuế đó cho chính phủ.

7.1 cac:WithholdingTaxTotal

Phần tử này thể hiện tổng số thuế khấu lưu áp dụng cho hoá đơn. Phải là tổng của tất cả phần tử cac:WithholdingTaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:TaxAmount.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:WithholdingTaxTotal/cbc:TaxAmount @currencyID Tổng số tiền thuế khấu lưu 6,5

7.2 cac:TaxSubtotal

Phần tử này cung cấp thông tin chi tiết về một danh mục thuế khấu lưu.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:WithholdingTaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:TaxableAmount @currencyID Số tiền chịu thuế (trước thuế) cho danh mục thuế khấu lưu 1000
cac:WithholdingTaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:TaxAmount @currencyID Số tiền thuế cho danh mục thuế khấu lưu 6,5
cac:WithholdingTaxTotal/cac:TaxSubtotal/cbc:Percent Tỷ lệ phần trăm thuế cho danh mục thuế khấu lưu 0,65
cac:WithholdingTaxTotal/cac:TaxSubtotal/cac:TaxCategory/cac:TaxScheme/cbc:ID Loại thuế cho danh mục thuế khấu lưu PIS_WTH

Ví dụ

<Invoice>
  ...
  <cac:WithholdingTaxTotal>
    <cbc:TaxAmount currencyID="USD">6.5</cbc:TaxAmount>
    <cac:TaxSubtotal>
      <cbc:TaxableAmount currencyID="USD">1000</cbc:TaxableAmount>
      <cbc:TaxAmount currencyID="USD">6.5</cbc:TaxAmount>
      <cac:TaxCategory>
        <cbc:Percent>6.5</cbc:Percent>
        <cac:TaxScheme>
          <cbc:ID>PIS_WTH</cbc:ID>
        </cac:TaxScheme>
      </cac:TaxCategory>
    </cac:TaxSubtotal>
  </cac:WithholdingTaxTotal>
  ...
</Invoice>

8. Điều khoản và phương thức thanh toán

Mục Điều khoản và phương thức thanh toán nêu rõ các yêu cầu về thanh toán, bao gồm cả phương thức thanh toán dự kiến, kênh thanh toán và ngày đến hạn.

8.1 cac:PaymentMeans/cbc:PaymentMeansCode

Phần tử này mô tả phương thức thanh toán. PaymentMeansCode tuân theo danh sách mã UN/ECE 4461. Lưu ý: PaymentMeansCode tuân theo danh sách mã UN/ECE 4461, trong đó 31 là mã cho phương thức Chuyển khoản ghi nợ (chuyển khoản ngân hàng).

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cbc:PaymentMeansCode Phương thức thanh toán 30 đối với Chuyển khoản tín dụng, 31 đối với Chuyển khoản ghi nợ
cbc:PaymentDueDate Ngày đến hạn thanh toán 2023-08-01
cac:PayeeFinancialAccount/cbc:ID Mã tài khoản tài chính của Google (Dùng trong lược đồ Invoice) GB99DEMO12345678901
cac:PayerFinancialAccount
cbc:ID Mã tài khoản tài chính của Google (Dùng trong lược đồ CreditNote) GB99DEMO12345678901
cbc:Name Tên tài khoản ngân hàng của Google Ngân hàng Google
cbc:AccountTypeCode Mã thể hiện loại tài khoản ngân hàng của Google UNKNOWN_ACCOUNT_TYPE = 0; CHECKING = 1; SAVINGS = 2; CURRENT = 3

8.2 cac:PaymentTerms/cbc:Note

Phần tử này cung cấp mọi thông tin bổ sung về điều khoản thanh toán ở dạng văn bản.

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cac:PaymentTerms/cbc:Note Mọi thông tin khác về điều khoản thanh toán Thời hạn thanh toán là 30 ngày

Ví dụ

<Invoice>
  ...
    <cac:PaymentMeans>
        <cbc:PaymentMeansCode>30</cbc:PaymentMeansCode>
        <cbc:PaymentDueDate>2023-08-01</cbc:PaymentDueDate>
        <cac:PayerFinancialAccount>
            <cbc:ID>GB99DEMO12345678901</cbc:ID>
        </cac:PayerFinancialAccount>
    </cac:PaymentMeans>
    <cac:PaymentTerms>
        <cbc:Note>Net 30 terms</cbc:Note>
    </cac:PaymentTerms>
  ...
</Invoice>

Mục Tổng số tiền hợp lệ bằng tiền tóm tắt tổng số tiền phải trả trên hoá đơn, bao gồm mọi khoản tiền thưởng hoặc phí áp dụng, thuế, thuế khấu lưu và số tiền phải trả cuối cùng.

9.1 cac:LegalMonetaryTotal

Đường dẫn Nội dung mô tả Ví dụ
cbc:LineExtensionAmount @currencyID Tổng số tiền của tất cả các Dòng hoá đơn trước khi áp dụng bất kỳ khoản khấu trừ hoặc phí nào. 1000.00
cbc:AllowanceTotalAmount @currencyID Tổng số khoản khấu trừ cho hoá đơn 0,00
cbc:TaxExclusiveAmount @currencyID Tổng số tiền của tất cả các Dòng hoá đơn sau khi áp dụng mọi khoản chiết khấu hoặc phí, nhưng trước khi áp dụng khoản thuế 950,00
cbc:TaxInclusiveAmount @currencyID Tổng số tiền của tất cả các dòng trên hoá đơn sau khi áp dụng mọi khoản phí, khoản khấu trừ và thuế 1.071,5
cbc:PayableAmount @currencyID Tổng số tiền mà người mua phải trả 1.065

Ví dụ

<Invoice>
  ...
  <cac:LegalMonetaryTotal>
    <cbc:LineExtensionAmount currencyID="USD">1000.00</cbc:LineExtensionAmount>
    <cbc:AllowanceTotalAmount currencyID="USD">0.00</cbc:AllowanceTotalAmount>
    <cbc:TaxExclusiveAmount currencyID="USD">1000.00</cbc:TaxExclusiveAmount>
    <cbc:TaxInclusiveAmount currencyID="USD">1230.00</cbc:TaxInclusiveAmount>
    <cbc:PayableAmount currencyID="USD">1230.00</cbc:PayableAmount>
  </cac:LegalMonetaryTotal>
  ...
</Invoice>